10 nhóm vật liệu xây dựng cần chứng nhận hợp quy theo QCVN 16:2023

Theo thông tư 04/2023/TT-BXD ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng cụ thể là QCVN 16:2023/BXD. Theo đó, tất cả các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu kinh doanh, sử dụng hàng hóa vật liệu xây dựng đều phải chứng nhận hợp quy. Chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy là yêu cầu bắt buộc đối với 10 nhóm hàng hóa, sản phẩm vật liệu xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam.

Nhóm I: Xi măng, phụ gia cho xi măng và bê tông

TTTên sản phẩmChỉ tiêu kỹ thuậtPhương pháp thửMã hồ sơ
1Xi măng poóc lăng1. Cường độ nén, MPa, không nhỏ hơn: - 3 ngày ± 45 min
- 28 ngày ± 8 h
2. Độ ổn định thể tích, xác định theo Le chatelier, mm, không lớn hơn
3. Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3), %, không lớn hơn
4. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn
5. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn
- Khi không sử dụng phụ gia đá vôi
- Khi sử dụng phụ gia đá vôi"
6. Hàm lượng cặn không tan (CKT), %, không lớn hơn
TCVN 6016:2011
TCVN 6017:2015
TCVN 141:2023

 
2523.29.90
2Xi măng poỏc lầng hỗn hợp1. Cường độ nén, MPa, không nhỏ hơn:
- 3 ngày ± 45 min
- 28 ngày ± 8 h
2. Độ ồn định thể tích, xác định theo Le chatelier, mm, không lớn hơn
3. Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3), %, không lớn hơn
4. Độ nở autoclave, %, không lớn hớn
TCVN 6016:2011
TCVN 6017:2015
TCVN 141:2023
TCVN 8877:2011
2523.29.90
3Xi măng poỏc lăng bền sun phátTheo Phụ lục A 2523.29.90
4Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng1. Hàm lượng CaSO4.2H2O, %, không nhỏ hơn
2. Hàm lượng P2O5 hòa tan, %, không lớn hơn
3. Hàm lượng P2O5 tổng, %, không lớn hơn
4. Hàm lượng tluoride tan trong nước (F-hòa tan), %, không lớn hơn
5. Hàm lượng íluoride tổng (F-tổng), %, không lớn hơn
6. pH, không nhỏ hơn
7. Chỉ sổ hoạt độ phóng xạ an toàn (I), không lớn hơn
8. Chênh lệch thời gian kết thúc đông kết so với xi măng đối chứng, giờ, nhỏ hơn
TCVN 9807:2013
Phụ lục A TCVN 11833:2017
TCVN 9339:2012
Phụ lục D TCVN 11833:2017
TCVN 6017:2015
2520.10.00
5Xỉ hạt lò caoXỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng:
1. Hệ số kiềm tính K, không nhỏ hơn
2. Chỉ số hoạt tính cường độ, %, không nhỏ hơn:
- 7 ngày
- 28 ngày
3. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn
4. Chỉ số hoạt độ phóng xạ an toàn, li, không lớn hơn

Xỉ hạt lò cao nghiền mịn dùng cho bê tông và vữa
1. Chỉ số hoạt tính cường độ, %, không nhỏ hơn
- 7 ngày
- 28 ngày
2. Hàm lượng magié oxit (MgO), %, không lớn hơn
3. Hàm lượng anhydric sunfuric (SO3), %, không lớn hơn
4. Hàm lượng ion clorua (Cr), %, không lớn hơn
5. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn
6. Chỉ số hoạt độ phóng xạ an toàn, li, không lởn hơn
Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng:
TCVN 4315:2007
TCVN 4315:2007
TCVN 141:2023
Phụ lục A - TCVN 12249:2018

Xỉ hạt lò cao nghiền mịn dùng cho bê tông và vữa
Phụ lục A - TCVN 11586:2016
TCVN 8265:2009
TCVN 141:2023
TCVN 11586:2016
Phụ lục A - TCVN 12249:2018
2618.00.00
6Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măngTheo Phụ lục B 2621.90.00

Nhóm II: Cốt liệu xây dựng

TTTên sản phẩmChỉ tiêu kỹ thuậtPhương pháp thửMã hồ sơ
1Cát nghiền cho bê tông và vữa1. Thành phần hạt(b)
2. Hàm lượng hạt có kích thước nhỏ hơn 75 ụm(b)
3. Hàm lượng hạt sét, %, không lớn hơn
4. Hàm lượng ion clorua (cr), không vượt quá(a)
5. Khả năng phản ứng kiềm - silic
TCVN 7572-2:2006
TCVN 9205:2012
TCVN 7572-8:2006
TCVN 7572-15:2006
TCVN 7572-14:2006
2517.10.00
2Cát tự nhiên dùng cho bê tông và vữa1. Thành phần hạt
2. Hàm lượng các tạp chất:
- Sét cục và các tạp chất dạng cục
- Hàm lượng bụi, bùn, sét
3. Tạp chất hữu cơ
4. Hàm lượng ion clorua (Cl‘)(a)
5. Khả năng phản ứng kiềm - silic
TCVN 7572-2:2006
TCVN 7572-8:2006
TCVN 7572-9:2006
TCVN 7572-15:2006
TCVN 7572-14:2006
2505.10.00

Nhóm III: Vật liệu ốp lát

TTTên sản phẩmChỉ tiêu kỹ thuậtPhương pháp thửMã hồ sơ
1Gạch gốm ốp látTheo Phụ lục c  
2Đá ốp lát tự nhiênTheo Phụ lục D  
3Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơTheo Phụ lục E 6810.19.90
6810.19.10
4Gạch bê tông tự chèn1. Cường độ nén, N/mm2
2. Độ hút nước, %
3. Độ mài mòn, g/cm2
TCVN 6476:1999
TCVN 6355-4:2009
TCVN 6065:1995
68101910

Nhóm IV: Vật liệu xây

TTTên sản phẩmChỉ tiêu kỹ thuậtPhương pháp thửMã hồ sơ
1Gạch đất sét nungTheo Phụ lục F 6904.10.00
2Gạch bê tôngTheo Phụ lục G 6810.11.00
3Sản phẩm bê tông khí chưng ápTheo Phụ lục H 6810.99.00
4Tấm tườngTấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo cõng nghệ đùn ép.
1. Độ hút nước, %, không lớn hơn
- Tấm thông thường
- Tấm cách âm
2. Cấp độ bền va đập
- Cấp cao - Ci
- Cấp trung bình - c2
- Cấp thấp - C3"
3. Độ bền treo vật nặng, N, không nhỏ hơn
4. Cường độ nén của bê tông ở tuổi 28 ngày, MPa, không nhỏ hơn

Tấm tường nhẹ ba lớp xen kẹp
1. Cấp độ bền va đập
- Cấp cao - C1
- Cấp trung bình - C2
- Cấp thấp - C3"
2. Độ bền treo vật nặng
- Mức 1
- Mức 2
- Mức 3
3. Cường độ bám dính giữa tấm biên với lớp lõi, MPa, không nhỏ hơn
4. Cường độ nén của tấm tường nhẹ ba lớp, MPa, không nhỏ hơn

Tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép
1. Cường độ chịu nén và khối lượng thể tích
2. Độ co khô, mm/m, không lớn hơn
Tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo cõng nghệ đùn ép.
TCVN 3113:2022
TCVN 11524:2016
TCVN 3118:2022

Tấm tường nhẹ ba lớp xen kẹp
TCVN 11524:2016
TCVN 12302:2018
TCVN 9349:2012
TCVN 9030:2017

Tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép
TCVN 12868:2020
6810.91.00
6810.91.00
6810.91.00
 

Nhóm V: Vật liệu lợp

TTTên sản phẩmChỉ tiêu kỹ thuậtPhương pháp thửMã hồ sơ
1Tấm sóng amiăng xi măng1. Thời gian xuyên nước, h, không nhỏ hơn
2. Tải trọng uốn gãy theo chiều rộng tấm sóng, N/m, không nhỏ hơn
TCVN 4435:20006811.40.10
2Ngói lợpNgói đất sét nung
1. Độ thấm nước
- Giá trị trung bình, không lớn hơn
- Độ thấm nước của từng viên mẫu, không lớn hơn
2. Lực uốn gẫy, N, không nhỏ hơn
- Đối với ngói phẳng
- Đối với ngói phẳng có rãnh liên kết
- Đối với ngói lợp âm dương
- Đối với ngói khác

Ngói gốm tráng men
1. Độ hút nước, %,
2. Tải trọng uốn gẫy đối với ngói lợp, theo chiều rộng viên ngói, N/cm,
3. Độ bền rạn men, tính theo sự xuất hiện vết rạn sau quá trình thử

Ngói bê tông
Phụ lục I

 
Ngói đất sét nung
TCVN 4313:2023
TCVN 4313:2023

Ngói gốm tráng men
TCVN 6415-3:2016 (ISO 10545-3:2016)
TCVN 4313:2023
TCVN 6415-11:2016 (ISO 10545-11:1994)

Ngói bê tông
Phụ lục I
6905.10.00
6905.10.00
6811.82.20

Nhóm VI: Thiết bị vệ sinh

TTTên sản phẩmChỉ tiêu kỹ thuậtPhương pháp thửMã hồ sơ
1Chậu rửa1. Khả năng chịu tải
2. Thoát nước
3. Khả năng làm sạch
4. Bảo vệ chống tràn
 7324.90.10
6910.10.00
2Bồn Tiểu nam treo tường1. Khả năng chịu tải
2. Đặc tính xả
3. Độ sâu nước bịt kín
 7324.90.10
6910.10.00
3Bồn Tiểu nữ1. Khả năng chịu tải
2. Khả năng làm sạch
3. Bảo vệ chống chảy tràn
 7324.90.10
6910.10.00
4Bệ Xí bệt1. Tải trọng tĩnh
2. Đặc tính xả
 7324.90.10
6910.10.00

Nhóm VII: Kính xây dựng

TTTên sản phẩmChỉ tiêu kỹ thuậtPhương pháp thửMã hồ sơ
1Kính nổiTheo Phụ lục K 7005.29.90
2Kính phẳng tôi nhiệtTheo Phụ lục L 7007.19.90
3Kính màu hấp thụ nhiệt1. Sai lệch chiều dày
2. Khuyết tật ngoại quan
3. Hệ số truyền năng lượng bức xạ mặt trời, không lớn hơn
h5- 0,8
hs-0,7
TCVN 7529:2005
Điều 6.2 - TCVN 7529:2005
7005.21.90
4Kính phủ phản quang1. Sai lệch chiều dày
2. Khuyết tật ngoại quan
3. Hệ số phản xạ năng lượng ánh sáng mặt trời
R 0,3
R 0,5
R 0,6
TCVN 7219:2018
TCVN 7219:2018
Điều 6.3 TCVN 7528:2005
7005.21.90
5Kính phủ bức xạ thấp (Low E)1. Độ phát xạ, 8, không lớn hơn
Lớp phủ cứng
Lớp phủ mềm
2. Khuyết tật ngoại quan
EN 12898:2019
Điều 8.2 EN 1096-1:2012 (E)
7005.21.90
6Kính hộp gắn kín cách nhiệt1. Chiều dày danh nghĩa, mm
Nhỏ hơn 17
Từ 17 đến 22
Lớn hơn 22
2. Điểm sương, không được cao hơn
TCVN 8260:20097008.00.00
7Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp1. Sai lệch chiều dày
2. Độ bền va đập bi rơi
3. Độ bền chịu nhiệt
TCVN 7364-5:2018
TCVN 7368:2012
"TCVN 7364-4:
2018"
7007.29.90

Nhóm VIII: Vật liệu trang trí và hoàn thiện

TTTên sản phẩmChỉ tiêu kỹ thuậtPhương pháp thửMã hồ sơ
1Vật liệu dán tường dạng cuộn - Giấy dán tường hoàn thiện, vật liệu dán tường vinyl và vật liệu dán tường bằng chất dẻo1. Mức thòi nhiễm của các kim loại nặng
2. Hàm lượng monome vinyl clorua, mg/kg vật liệu dán tường, không lớn hơn
3. Hàm lượng íormaldehyt phát tán, mg/kg vật liệu dán tưởng, không lớn hơn
 4814.90.00
4814.20.10
4814.20.91
4814.20.99
2Sơn tường - dạng nhũ tương1. Độ bền của lớp sơn phủ theo phép thử cắt ô, loại, không lớn hơn,
2. Độ rửa trôi, chu kỳ, không nhỏ hơn:
- Sơn phủ nội thất
- Sơn phủ ngoại thất
3. Chu kỳ nóng lạnh sơn phủ ngoại thất, chu kỳ, không nhỏ hơn
4. Hàm lượng hợp chất hữu cơ bay hơi (VOC), g/l, không lớn hơn
 3209.10.90
3Tấm thạch cao và Panel thạch cao cốt sợi*1. Cường độ chịu uốn
2. Độ biến dạng ẩm
3. Độ hút nước (chĩ áp dụng cho loại nền chịu ẩm; ốp ngoài; làm mái nhà)
4. Hàm lượng chất lưu huỳnh dễ bay hơi (Orthorhombic cyclooctasultur - S8), ppm, không lớn hơn
 6809.11.00
6809.19.90
4Ván gỗ nhân tạoVán sợi
1. Độ trương nở chiều dày sau khi ngâm trong nước
2. Độ bền uốn tĩnh
3. Độ bền kéo vuông góc với mặt ván
4. Hàm lượng íormaldehyt phát tán
Phân loại E 1
Phân loại E 2

Ván dăm
1. Độ trương nở chiều dày sau khi ngâm trong nước
2. Độ bền uốn tĩnh
3. Độ bền kéo vuông góc với mặt ván
4. Hàm lượng íormaldehyt phát tán, không lớn hơn

Ván ghép từ thanh dày và ván ghép từ thanh trung bình
Hàm lượng íormaldehyt phát tán, không lớn hơn
Ván sợi
TCVN 12445:2018 (ISO 16983:2003)
TCVN 12446:2018 (ISO 16978:2003)
TCVN 12447:2018 (ISO 16984:2003)
TCVN 11899-1:2018 (ISO 12460-1)
TCVN 11899-5:2018 (ISO 12460-5)
TCVN 11899-1:2018 (ISO 12460-1)
TCVN 11899-5:2018 (ISO 12460-5)

Ván dăm
TCVN 12445:2018 (ISO 16983:2003)
TCVN 12446:2018 (ISO 16978:2003)
TCVN 12447:2018 (ISO 16984:2003)
TCVN 11899-1 (ISO 12460-1)
TCVN 11899-4 (ISO 12460-4)
TCVN 11899-5 (ISO 12460-5)

Ván ghép từ thanh dày và ván ghép từ thanh trung bình
TCVN 11899-1 (ISO 12460-1)
4411.1200
4411.1300
4411.1400
4411.9200
4411.9300
4411.9400

Nhóm IX: Các sản phẩm ống cấp thoát nước

TTTên sản phẩmChỉ tiêu kỹ thuậtPhương pháp thửMã hồ sơ
1Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PVC dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước trong điều kiện có áp suấtĐộ bền với áp suất bên trong:
- Đối với ống và phụ tùng PVC-U: + ở 20°C, trong 1h;
- Đối với ống và phụ tùng PVC-C:
+ ở 20°C, trong 1 ti;
+ ở 95°c, trong 165h;
- Đối với ống và phụ tùng PVC-M: + ở 20°C, trong 1h;
TCVN 6149-1:2007 (ISO 1167-1:2006)
TCVN 6149-2:2007 (ISO 1167-2:2006)
TCVN 6149-3:2007 (ISO 1167-3:2006)
3917.23.00
3917.40.00
2Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PE dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước trong điều kiện có áp suấtĐộ bền với áp suất bên trong:
- Đối với ống và phụ tùng PE:
+ ở 20°C, trong 100h;
+ ở 80°C, trong 165h;
- Đối với ống và phụ tùng PE-X:
4- ở 20°C, trong 1h;
+ ở 95°c, trong 1h;
- Đổi với ống và phụ tùng PE-RT:
+ ở 20°C, trong 1h;
+ ở 95°c, trong 22h;
TCVN 6149-1:2007 (ISO 1167-1:2006)
TCVN 6149-2:2007 (ISO 1167-2:2006)
TCVN 6149-3:2007 (ISO 1167-3:2006)
3917.21.00
3917.40.00
3917.32.99
3917.33.90
3ỏng và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng pp dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước trong điều kiện có áp suấtĐộ bền với áp suất bên trong: + ở 20°C, trong 1h;
+ ở 95°c, trong 22h;
TCVN 6149-1:2007 (ISO 1167-1:2006)
TCVN 6149-2:2007 (ISO 1167-2:2006)
TCVN 6149-3:2007 (ISO 1167-3:2006)
3917.22.00
3917.40.00
4Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng nhựa nhiệt rắn gia cường bằng sợi thủy tinh (GRP) trên cơ sở nhựa polyeste không no (UP)1. Độ cứng vòng của ống và phụ tùng
2. Độ bền kéo riêng ban đầu theo chiều dọc
TCVN 10769:2015 (ISO 7685:1998)
TCVN 10967:2015 (ISO 8513:2014)
3917.29.25
3917.40.00
5ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng gang dẻo dùng cho các còng trình dẫn nước1. Độ kín của ống và phụ tùng nối ống đối với áp suất bên trong là 1,5 PFA + 5 barĐiều 7.1 TCVN 10177:2013 (ISO 2531:2009)7303.00.19
7303.00.11
7307.19.00

Nhóm X: Các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng khác

TTTên sản phẩmChỉ tiêu kỹ thuậtPhương pháp thửMã hồ sơ
1Amiăng crizôtin đề sản xuất tấm sóng amiăng xi măng1. Loại amiăng dùng để sản xuất tấm sóng amiăng xi măngTCVN 91882524.90.00
2Hệ thống thang cáp và máng cáp bằng sắt hoặc thép sử dụng trong lắp đặt điện của công trình1. Độ bền cơ học
2. Khả năng chống cháy lan
Điều 10.1 TCVN 10688:2015 (IEC 61537:2006)
TCVN 9900-2- 11:2013 (IEC 60695-2- 11:2000) TCVN 9900-11- 2:2013 (IEC 60695-11- 2:2003)
7308.90.60
7326.90.99
3Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) dùng để bảo vệ và lắp đặt dây dẫn điện trong nhà1. Khả năng chống cháy lanTCVN 9900-2- 11:2013 (IEC 60695-2- 11:2000) TCVN 9900-11- 2:2013 (IEC 60695-11- 2:2003)3917.21.00
3917.22.00
3917.23.00
3917.40.00
 

Opacontrol cung cấp dịch vụ đáp ứng QCVN 16:2023/BXD

Chúng tôi với kinh nghiệm gần 10 năm trong lĩnh vực Thử nghiệm và Chứng nhận vật liệu xây dựng tự tin cung cấp cho khách hàng dịch vụ tốt nhất. Với năng lực hoạt động đầy đủ, khi QCVN 16:2023/BXD có hiệu lực, Opacontrol sẵn sàng cung cấp trọn gói dịch vụ Thử nghiệm và Chứng nhận hợp quy vật liệu xây dựng.

zalo

 
Lợi thế khi sử dụng dịch vụ Opacontrol:
  • Phòng thí nghiệm đạt chuẩn phục vụ cho công tác thử nghiệm vlxd
  • Thí nghiệm viên chuyên nghiệp có kinh nghiệm trong ngành
  • Kết quả nhanh chóng, chính xác, hiệu quả
  • Hỗ trợ khách hàng trên toàn quốc
  • Chi phí giảm sâu khi thực hiện trọn gói dịch vụ
  • Giấy chứng nhận hợp quy Opacontrol có hiệu lực pháp lý
Trên đây là các vật liệu cần chứng nhận hợp quy, mọi thắc mắc hay nhu cầu về thử nghiệm vlxd, chứng nhận hợp quy vlxd theo QCVN 16:2023/BXD xin liên hệ với Opacontrol qua hotline miễn phí: 1800.646480 để được tư vấn nhé.
 

CÔNG TY TNHH CHỨNG NHẬN VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG OPACONTROL

Website: https://opacontrol.com.vn/

Email: opa@opacontrol.vn

Facebook: https://www.facebook.com/opacontrol

SĐT: 1800.646480 - 0886152690

 
← Bài trước Bài sau →
Icon-Zalo Zalo Icon-Youtube Youtube Lên đầu trang