Độ bền trong thử nghiệm vật liệu xây dựng gồm những gì?

Độ bền” (toughness) là một thuật ngữ trong lĩnh vực vật lý, kỹ thuật, và kỹ thuật vật liệu, được sử dụng để mô tả khả năng của một vật liệu hoặc cấu trúc chịu được mức độ biến dạng, tác động, hoặc ứng lực mà không gây ra sự hỏng hóc hoặc rạn nứt vượt quá mức cho phép.

Độ bền liên quan đến khả năng của một vật liệu hoặc cấu trúc chịu đựng những tác động bất thường hoặc mức độ tải trọng lớn mà nó có thể trải qua mà không gây ra hỏng hóc hay thất bại. Điều này bao gồm cả khả năng chống lại sự biến dạng, xé rách, hoặc gãy.

Độ bền không chỉ liên quan đến mức độ tải trọng mà một vật liệu có thể chịu đựng mà còn đến khả năng nắm giữ tính toàn vẹn cấu trúc và chức năng của nó trong điều kiện xấu hoặc tình huống đặc biệt.

Các thuộc tính về độ bền có thể được đánh giá thông qua các thử nghiệm, tùy thuộc vào vật liệu hoặc cấu trúc cụ thể mà bạn đang nghiên cứu. OPACONTROL giới thiệu một loạt thử nghiệm độ bền vật liệu cho quý khách tham khảo:

Thử nghiệm cơ lý vữa xây dựng

Độ bền kéo TCVN 9080-1:2012, ASTM C307
Độ bền nén TCVN 9080-2:2012, ASTM C579
Độ bền hóa TCVN 9080-7:2012, ASTM C267

 

Thử nghiệm Phụ gia cho xi măng và bê tông

Độ bền liên kết ASTM C1404/C1404M, ASTM C1042

Cơ lý gạch đất sét nung

Xác định độ bền nén TCVN 6355-2:2009, AASHTO T32, ASTM C67
Xác định độ bền uốn TCVN 6355-3:2009, AASHTO T32, ASTM C67

Thử nghiệm cơ lý gạch gốm ốp lát, Đá ốp lát tự nhiên, Đá ốp lát nhân tạo

Độ bền uốn TCVN 6415-4: 2016, BS EN 14617-2:2012
Độ bền va đập TCVN 6415-5: 2016
Độ bền sốc nhiệt, giãn nở nhiệt ẩm TCVN 6415-9,10: 2016, BS EN 14617-6:2012
Độ bền rạn men TCVN 6415-11: 2016
Độ bền băng giá TCVN 6415-12: 2016, BS EN 14617-5:2012
Độ bền hóa học TCVN 6415-13: 2016, BS EN 14617-10:2012
Độ bền chống bám bẩn TCVN 6415-14: 2016

Thử nghiệm cơ lý kính xây dựng

Hệ số phản xạ năng lượng ánh sáng mặt trời kính, độ bền mài mòn, độ bền quang TCVN 7528:2005
Độ bền ẩm, bền hóa chất TCVN 7528:2005, TCVN 9808:2013
Độ bền va đập TCVN 7368:2013
Độ bền chịu nhiệt độ cao TCVN 7364-4,6:2018
Độ bền nước TCVN 1046:2004 (ISO 719)

Thử nghiệm ống nhựa

Độ bền áp suất thủy tĩnh TCVN 6149:2007, ISO 1167, ASTM D 1599, DIN 8061, DIN 8062, DIN 8074, DIN 8078, DIN 8077, DIN 8085, ISO 17456, TCVN 10098-1 (ISO 21003-1), BS 4991, ISO 1452, ISO 1402
Độ bền va đập, độ bền hóa chất BS EN 1401-1:09, BS 4991, EN 744:1996, TCVN 6144:2003 (ISO 3127), DIN 8078:1996, DIN 8077:1999, ISO 11173, ISO 9854-1,2, TCVN 8492:2011
Xác định độ bền của ống trong môi trường hóa chất, độ biến dạng hình học, áp lực nén ngoài, áp lực trong TCVN 9070:2012
Độ bền uốn, độ mềm dẻo, khả năng chịu co rút, khả năng chịu xoắn ISO 10619-1,2, ISO 1746, ISO 4672
Độ bền cơ học, độ bền chịu tải ISO 12256, EN 12061, TCVN 8491-1

(ISO 1452-1), EN 1437

Độ bền kéo đứt mối nối EN 1979
Độ bền nhiệt, chu kỳ nhiệt, ổn định nhiệt ISO 12091, EN 1055, ISO 11357-6,

TCVN 10098-2:2013 (ISO 21003-2),

TCVN 6242:2011 (ISO 580), ISO/TR 10837

Độ bền tách lớp EN 12293, ISO 1754

Thử nghiệm ván gỗ nhân tạo

Độ bền uốn tĩnh (xác định modun đàn hồi khi uốn tĩnh và độ bền kéo uốn tĩnh), độ bền uốn sau khi ngâm nước TCVN 12446:2018 (ISO 16978), EN 310, TCVN 12444:2018
Độ bền kéo vuông góc với mặt ván TCVN 12447:2018 (ISO 16984), EN 319; BS EN 13329:2016, TCVN 11205:2015
Xác định độ bền ẩm TCVN 10312:2015, ISO 16987:2003,

TCVN 10313:2015, ISO 16998:2003,

BS EN 13329:2016, EN 321, EN 1087-1

Xác định chất lượng dán dính của gỗ dán, độ bền trượt mạch keo, tách mạch keo TCVN 11205:2015, EN 314-1,

TCVN 8576:2010

Xác định độ bền bề mặt TCVN 11906:2017 (ISO 16981), EN 13329:2016, EN 311, TCVN 4358:2021, TCVN 11205:2015
Độ bền khi phơi nhiễm ánh sáng ISO 4892-1,2
Độ bền mài mòn TCVN 11947:2018 (ISO 24338), EN 13229:2016, TCVN 11205:2015
Độ bền bánh xe chân ghế TCVN 11948:2018 (ISO 4918)
Độ bền va đập, độ cứng va đập TCVN 11949:2018 (ISO 24335),

EN 13229:2016, TCVN 11205:2015

Độ bền mối nối TCVN 11952:2018 (ISO 24334:2014)

Thử nghiệm gỗ tự nhiên

Xác định độ bền uốn tĩnh, modun đàn hồi của gỗ TCVN 8048-3,4:2009, ISO 3133
Xác định độ bền uốn va đập, độ cứng va đập, độ cứng tĩnh của gỗ TCVN 8048-10,11,12:2009, ISO 3348

Thử nghiệm gỗ nhựa, ván sàn composite, ván vinyl

Độ bền uốn TCVN 11352:2016
Độ bền va đập quả cầu rơi tự do, độ bền va đập bằng đầu búa rơi tự do, độ bền uốn, khối lượng thể tích, tính lão hóa TCVN 11352:2016, ASTM D7031-11, ASTM D256-10
Độ bền hóa chất, độ bền tải trọng tĩnh, độ bền nhiệt ASTM F925, ASTM F970, ASTM F1514
Độ bền màu TCVN 7835:2018, ISO 105-B02, ASTM F1515

Thử nghiệm cửa, vách kính

Độ bền áp lực gió, áp lực gió cực hạn TCVN 7452-3: 2004, ASTM E330, JIS 1515; ISO 620,  AS/NZS 4284:08, AAMA501.1
Độ bền góc hàn TCVN 7452-4: 2004,  EN 514:2003
Độ bền chịu va đập TCVN 9366-1:2012

Thử nghiệm Thanh profile polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U), chất dẻo, nhựa

Độ bền va đập ISO 179-1, ISO 8256, ISO 6603-1, BS EN 477:2018
Độ bền nhiệt BS EN 478:12018, ISO 4577
Độ bền kéo, độ dãn dài khi đứt, modul đàn hồi kéo TCVN 4501-1,2,3 : 2014 (ISO 527-1,2,3), TCVN 10107:2013 (ISO 17557), TCVN 8052-2:2009
Độ bền uốn, modun đàn hồi ISO 178, ASTM D790
Độ bền mài mòn TCVN 4503:2016 (ISO 9352)
Độ bền hóa chất, chống ăn mòn TCVN 9847:2013 (ISO 175), ASTM D543, TCVN 8052-2:2009
Độ bền của dạng sóng, độ bền với tải trọng, độ bền màu TCVN 5819:1994

Thử nghiệm cao su, polyme, composite, vật liệu chèn khe định hình

Độ bền kéo, độ dãn dài khi đứt, modul đàn hồi, độ mỏi TCVN 4509:2020, TCVN 9407:2014, TCVN 5820:1994, ASTM D 412-16, ASTM D 638-14, JIS K 6251; ISO 37:2017, ASTM D882, TCVN 10266:2014,  ISO 6943
Độ bền hóa chất, trương nở TCVN 9407:2014, TCVN 2752:2017 (ISO 1817:2015), ASTM D471-12
Độ bền xé rách TCVN 1597-1:2018 (ISO 34-1:2015), TCVN 5820:1994, ASTM D1004, ASTM D1938, ISO 6383
Độ bền lão hóa nhiệt TCVN 2229:2013 (ISO 188:2011), TCVN 1592:2018, ASTM D573
Độ bền uốn gấp của cao su ASTM D430-B, ASTM D830, ISO 132
Độ bền ozone TCVN 11525-1:2016 (ISO 1431-1:2012), ISO 7326:2016, ASTM D1149, ASTM D3395, ASTM D4575
Độ bền màu, độ dây màu, độ ổn định kích thước TCVN 5820:1994

Thử nghiệm sơn- các loại sơn

Độ bền uốn của màng sơn TCVN 2099:2013; BS EN ISO 6860:2006; BS 3900-E11:2006; ASTM D522, JIS 3322
Độ bền va đập TCVN 2100-2013; ISO 6272-2: 2011(a), BS 3900-E7:1974
Khả năng chịu nước, chịu kiềm, chịu kẽm, chịu xăng, chịu nước muối, độ bền mù muối, Xác định tính nhựa epoxy TCVN 9014:2011, TCVN 9011:2011, TCVN 9012:2011
Độ bền nước, kiềm, độ bền rửa trôi, chu kỳ nóng lạnh TCVN 8653-2,3,4,5:2012, JIS K5663, ASTM D2486
Độ bền thời tiết TCVN 9014:2011, TCVN 9012:2011, TCVN 9013:2011 TCVN 11608-4 (ISO 16474-4), TCVN 12005-7 (ISO 4628-7), ASTM G154, ASTM D610, D4329, D4587, D5208, D7238, ISO 11507, ISO 1895, ISO 11997, ISO 892
Độ chịu nhiệt, độ bền lâu TCVN 6557:2000; ASTM D2939
Trên đầy gần như là toàn bộ các chỉ tiêu kỹ thuật liên quan đến độ bền vật liệu xây dựng. OPACONTROL là tổ chức Thử nghiệm – Chứng nhận và Kiểm định chất lượng luôn sẵn sàng cung cấp dịch vụ tốt nhất cho các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.

CÔNG TY TNHH CHỨNG NHẬN VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG OPACONTROL

Website: https://opacontrol.com.vn/

Email: opa@opacontrol.vn

Facebook: https://www.facebook.com/opacontrol

SĐT: 024.22061628 – 1800.646438

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

KHÁCH HÀNG THÂN THIẾT