TCVN 5691:2000 - Xi măng Poóc lăng trắng| Tải miễn phí pdf, doc

TCVN 5691:2000 là tiêu chuẩn quốc gia về các yêu cầu kỹ thuật đối với xi măng Poóc lăng trắng, một loại vật liệu xây dựng không chỉ có tính năng chịu lực tốt mà còn nổi bật với độ trắng tinh khiết, lý tưởng cho các công trình yêu cầu cả tính thẩm mỹ và độ bền cao. Tiêu chuẩn này đưa ra những quy định chặt chẽ về thành phần, độ mịn và cường độ nén, đảm bảo sản phẩm có chất lượng đồng đều, đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe trong xây dựng.

Điểm độc đáo là tiêu chuẩn này không chỉ kiểm soát về mặt kỹ thuật mà còn chú trọng đến tính trắng sáng của xi măng giúp cho xi măng Poóc lăng trắng không chỉ đảm bảo độ hoàn hảo về kỹ thuật mà cả mỹ quan. Việc áp dụng TCVN 5691:2000 không chỉ đảm bảo cho nhà thầu và kỹ sư về độ bền và tính thẩm mỹ của công trình, mà còn giúp tối ưu hóa chi phí bảo trì nhờ chất lượng vượt trội và độ bền lâu dài.

OPACONTROL là tổ chức chứng nhận và kiểm định sẵn sàng cung cấp TCVN 5691:2000 và các Tiêu chuẩn liên quan cho bạn. ngoài ra, nếu bạn cần giấy kết quả thí nghiệm các chỉ tiêu cho vlxd hay giấy chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy cho vlxd đều có thể liên hệ tới Hotline 1800 646438 để được tư vấn báo giá nhé.

TCVN 6260:2020

TCVN 7711:2013

TCVN 8824:2011

XI MĂNG POÓC LĂNG TRẮNG

White portland cement

1. Phạm vi áp dụng TCVN 5691:2000

Tiêu chuẩn này áp dụng cho xi măng poóc lăng trắng

2. Tiêu chuẩn trích dẫn TCVN 5691:2000

  • TCVN 141:1998 Xi măng - Phương pháp phân tích hoá học. 
  • TCVN 4030-85 Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn. ()
  • TCVN 4787-89 Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
  • TCVN 6016:1995 (ISO 679:1989) Xi măng - Phương pháp thử - xác định độ bền
  • TCVN 6017:1995 (ISO 9597:1989) Xi măng - Phương pháp thử - Xác định thời gian đông kết và độ ổn định.

3. Qui định chung

3.1 Xi măng poóc lăng trắng là chất kết dính thuỷ tinh màu trắng, được chế tạo bằng cách nghiền mịn hỗn hợp clanhke xi măng trắng với một lượng thạch cao cần thiết, có pha hoặc không pha các phụ gia trắng.

3.2 Hàm lượng magiê ôxít (MgO) trong clanhke xi măng trắng không lớn hơn 5%

3.3 Theo cường độ chịu nén (N/mm2, PMa) ở tuổi 28 ngày, xi măng poóc lăng trắng được sản xuất theo mác: 30, 40 và 50.

3.4 Theo độ trắng, xi măng poóc lăng trắng được phân làm 3 loại: loại đặc biệt ĐB, loại I và loại II

3.5 Ký hiệu quy ước của xi măng poóc lăng trắng được trình bày theo thứ tự: ký hiệu sản phẩm, mác, loại độ trắng.

Ví dụ: PCW 30.I, trong đó

- PCW là ký hiệu xi măng poóc lăng trắng;

- 30 là mác xi măng, thể hiện cường độ nén của xi măng bằng 30N/mm2 (MPa);

- I là ký hiệu độ trắng loại 1 của xi măng

Xem thêm những nội dung khác của TCVN 5691:2000 dưới đây.

Tải full TCVN 5691:2000 pdf, doc miễn phí

►► Link drive tải TCVN 5691:2000 pdf, doc hoàn toàn miễn phí: Tại đây

OPACONTROL có đủ năng lực hoạt động thí nghiệm các loại xi măngchứng nhận hợp quy xi măng theo QCVN 16:2023/BXD. Những doanh nghiệp sản xuất hoặc nhập khẩu cần test chỉ tiêu kỹ thuật của xi măng hay giấy chứng nhận chất lượng xi măng theo TCVN nào ibox ngay cho chúng tôi nhé.

 

CÔNG TY TNHH CHỨNG NHẬN VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG OPACONTROL

Website: https://opacontrol.com.vn/

Email: opa@opacontrol.vn

Facebook: https://www.facebook.com/opacontrol

SĐT: 0946868029 - 1800.646480

← Bài trước Bài sau →
Icon-Zalo Zalo Icon-Youtube Youtube Lên đầu trang