Chúng tôi là tổ chức chuyên cung cấp dịch vụ thử nghiệm vật liệu lợp theo tiêu chuẩn QCVN 16:2023/BXD. Với đội ngũ kỹ sư và chuyên gia có kinh nghiệm trong QCVN 16:2019/BXD trước đó, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những dịch vụ chất lượng, nhanh chóng và đáng tin cậy. Qua quá trình thử nghiệm và chứng nhận, Opacontrol đảm bảo rằng vật liệu lợp của bạn đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn quy định, giúp đảm bảo tính an toàn, độ bền và hiệu suất của công trình xây dựng. Hãy đồng hành cùng chúng tôi để xây dựng một tương lai vững chắc và bền vững!
Thử nghiệm vlxd theo QC 16:2019
Thử tính cháy theo QC 06:2022
1. Tổng quan về vật liệu lợp
Vật liệu lợp mái
Vật liệu lợp mái nhà được sử dụng để che chắn mưa gió nắng cho ngôi nhà của bạn. Hiện nay có rất nhiều loại vật liệu lợp khác nhau không chỉ có công dụng khác nhau mà còn đem lại thẩm mỹ cho ngôi nhà.
Với sự phát triển của công nghệ xây dựng, các vật liệu lợp ngày càng được nâng cấp và cải tiến để đáp ứng các yêu cầu khắt khe về tính chất cơ học, khả năng chống chịu tác động môi trường và độ bền trong thời gian dài. Nhờ sự ứng dụng của các vật liệu lợp hiện đại, các công trình xây dựng ngày càng được nâng cao chất lượng và độ bền, đồng thời giảm thiểu nguy cơ sự cố và hao mòn theo thời gian.
Các loại vật liệu lợp phổ biến như: ngói ép xi măng, ngói đất nung, ngói kim loại, ngói gốm tráng men, ngói PVC , tấm PU, ngói PET, tấm lợp bitum, tấm lợp tôn xốp, ngói quang điện... Tuy nhiên theo QCVN 16:2023/BXD, Bộ Xây Dựng quy định các loại vật liệu dưới đây mới cần phải tuân thủ:
2. Yêu cầu kỹ thuật với vật liệu lợp quy định trong QCVN 16:2023/BXD
Vật liệu lợp |
Tên sản phẩm | Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử | Quy cách mẫu | Mã HS |
Tấm sóng amiăng xi măng | Thời gian xuyên nước, h, không nhỏ hơn | 24 | TCVN 4435:2000 | Lấy 3 tấm sóng nguyên đã được bảo dưỡng ít nhất 28 ngày kể từ ngày sản xuất | 6811.40.10 |
Tải trọng uốn gãy theo chiều rộng tấm sóng, N/m, không nhỏ hơn | 3500 |
Ngói lợp | Ngói đất sét nung | | | | | 6905.10.00 |
| Độ thấm nước, cm3/cm2/ngày, không lớn hơn | Kiểu 1 | Kiểu 2 | TCVN 4313 | Lấy đại diện 15 viên mẫu cùng một lô sản phẩm |
Giá trị trung bình | 0,8 | 0,925 |
Độ thấm nước của từng viên mẫu | 0,85 | 0,95 |
Ngói lợp | Lực uốn gẫy, N, không nhỏ hơn | | | Lấy đại diện 15 viên mẫu cùng một lô sản phẩm | |
Đối với ngói phẳng | 600 | TCVN 4313 |
Đối với ngói có khóa liên động phẳng | 900 |
Đối với ngói lợp trên và lợp dưới | 1000 |
Đối với ngói khác | 1200 |
Ngói gốm tráng men | | Lấy đại diện 10 viên mẫu cùng một lô sản phẩm | 6905.10.00 |
Độ hút nước, %, | TCVN 9133: 2011 | TCVN 6415-3:2016 (ISO 10545-3:2016) |
Tải trọng uốn gẫy đối với ngói lợp, theo chiều rộng viên ngói, N/cm, | TCVN 4313 |
Độ bền rạn men, tính theo sự xuất hiện vết rạn sau quá trình thử | TCVN 6415-11:2016 (ISO 10545-11:2016) |
Ngói bê tông | | | 6811.82.20 |
Phụ lục I |
Trích trong Bảng 1 - Danh mục sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
3. Thử nghiệm vật liệu lợp ở đâu Uy tín?
Hiện tại Opacontrol có năng lực thử nghiệm cho cả những sản phẩm, hàng hóa thuộc QCVN 16:2019 và QCVN 16:2023/BXD. Chúng tôi cam kết mang lại kết quả thử nghiệm chính xác nhất đồng thời đáp ứng các nhu cầu chứng nhận cho khách hàng. Với những ưu điểm sau bạn có thể yên tâm:
- Trang thiết bị hiện đại
- Đội ngũ chuyên nghiệp
- Tận tâm với khách hàng
- Tiết kiệm chi phí
Opacontrol có đầy đủ chức năng, năng lực trong hoạt động thử nghiệm vật liệu lợp theo QCVN 16:2023/BXD. Với tiền đề là Quy chuẩn cũ chúng tôi thực hiện một cách chuyên nghiệp, nếu bạn có nhu cầu xin hãy liên hệ với chúng tôi qua Hotline miễn phí: 1800.646438 để được tư vấn kỹ hơn hoặc qua:
Xem thêm:
Thử nghiệm kính xây dựng theo QCVN 16:2023
Thử nghiệm xi măng theo Quy chuẩn mới
CÔNG TY TNHH CHỨNG NHẬN VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG OPACONTROL
Website: https://opacontrol.com.vn/
Email: opa@opacontrol.vn
Facebook: https://www.facebook.com/opacontrol
SĐT: 024.22061628 - 1800.646438