So sánh thay đổi quy chuẩn kỹ thuật giữa QCVN 16:2023/BXD và QCVN 16:2019/BXD cho sản phẩm Vật Liệu Xây Dựng

QCVN 16:2023/BXD được ban hành để thay thế cho QCVN 16:2019/BXD nhằm đảm bảo chất lượng và an toàn cho các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng. Để tìm hiểu rõ nội dung thay đổi thay đổi quy chuẩn kỹ thuật giữa QCVN 16:2023/BXD và QCVN 16:2019/BXD cho sản phẩm Vật Liệu Xây Dựng, mời bạn cùng OPACONTROL đọc bài viết này nhé

1. QCVN 16:2023/BXD có sự thay đổi gì mới về sản phẩm?

So sánh qc 16:2023 với 16:2019

Vừa qua ngày 30/06/2023, Thứ trưởng Nguyễn Văn Sinh đã ký ban hành Thông tư 04/2023/TT-BXD ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng. 
Theo đó, Bộ Xây Dựng (https://moc.gov.vn/) ban hành kèm theo Thông tư này Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 16:2023/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng. So với QCVN 16:2019/BXD thì trong danh mục sản phẩm, hàng hóa cần phải chứng nhận hợp quy theo QCVN 16:2023/BXD có các sản phẩm mới sau:
  • Gạch bê tông tự chèn 
  • Vật liệu lợp (Ngói đất sét nung, ngói gốm tráng men, ngói bê tông (ngói xi măng cát)) 
  • Thiết bị vệ sinh (Chậu rửa, bồn tiểu nam treo tường, bồn tiểu nữ, bệ xí bệt) 
  • Vật liệu dán tường dạng cuộn- Giấy dán tường hoàn thiện, vật liệu dán tường vinyl và vật liệu dán tường bằng chất dẻo 
  • Ván gỗ nhân tạo (Ván sợi, ván dăm, ván ghép từ thanh dày và ván ghép từ thanh trung bình) 
  • Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng gang dẻo dùng cho các công trình dẫn nước 
  • Hệ thống thang cáp và máng cáp bằng sắt hoặc thép sử dụng trong lắp đặt điện của công trình 
  • Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) dùng để bảo vệ và lắp đặt dây dẫn điện trong nhà

2. Bảng so sánh thay đổi chi tiết giữa QCVN 16:2023/BXD và QCVN 16:2019/BXD

Bảng so sánh này sẽ cung cấp cho khách hàng đầy đủ thông tin về sẩn phẩm bổ sung trong QCVN 16:2023/BXD và các chỉ tiêu kỹ thuật được loại bỏ hoặc thay thế hoặc thêm vào.
STTNhóm sản phẩm/Sản phẩmPhương pháp thửThay đổi so với QCVN 16:2019
IXi măng, phụ gia cho xi măng và bê tông 
I.1Xi măng pooc lăng Bỏ yêu cầu xi măng PC30, quy cách lấy mẫu từ 10kg lên 20kg
1Cường độ nén (3 ngày, 28 ngày)TCVN 6016:2011
2Độ ổn định thể tích Le chatelierTCVN 6017:2015
3Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3), TCVN 141:2008
4Hàm lượng magiê oxit (MgO), 
5Hàm lượng mất khi nung (MKN), 
6Hàm lượng cặn không tan (CKT), 
I.2Xi măng pooc lăng hỗn hợp Giữ nguyên
1Cường độ nén (3 ngày, 28 ngày)TCVN 6016:2011
2Độ ổn định thể tích Le chatelierTCVN 6017:2015
3Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3), TCVN 141:2008
4Độ nở autoclaveTCVN 8877: 2011
I.3Xi măng pooc lăng bền sun phát - Giữ nguyên
1Hàm lượng mất khi nung (MKNTCVN 141:2023
2Hàm lượng magiê oxit (MgO), 
3Hàm lượng sắt ôxyt (Fe2O3
4Hàm lượng nhôm ôxyt (AI2O3), 
5Hàm lượng anhydrit sunfuric (SO3), 
6Hàm lượng (C3A), TCVN 6067:2018
7Tổng hàm lượng (C4AF + 2C3A), TCVN 6067:2018
8Hàm lượng cặn không tan (CKT), TCVN 141:2023
9Độ ổn định thể tích Le ChatelierTCVN 6017:2015
10Cường độ nén (3 ngày, 28 ngày)TCVN 6016:2011
1.3Xi măng pooc lăng hỗn hợp bền sun phát QCVN 16:2023 bỏ 
1Cường độ nén (3 ngày, 28 ngày)TCVN 6016:2011
2Độ ổn định thể tích Le chatelierTCVN 6017:2015
3Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3), TCVN 141:2008
4Độ bền sun phátTCVN 7713:2007
I.4Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng - QCVN 16:2023 bỏ chỉ tiêu số 9 "mức ăn mòn cốt thép so với mẫu xi măng đối chứng"
1Hàm lượng CaSO4.2H2OTCVN 9807:2013
2Hàm lượng P2O5 hòa tanPhụ lục A TCVN 11833:2017
3Hàm lượng P2O5 tổng
4Hàm lượng fluoride tan trong nước (F-hòa tan)
5Hàm lượng fluoride tổng (F-tổng)
6Độ pHTCVN 9339:2012
7Chỉ số hoạt độ phóng xạ an toàn (I)Phụ lục D TCVN 11833:2017
8Chênh lệch thời gian kết thúc đông kết so với xi măng đối chứngTCVN 6017:2015
I.5.1Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng (*) - QCVN 16:2023 bổ sung chỉ tiêu số 4 "chỉ số hoạt độ phóng xạ an toàn"
- Mẫu lấy giảm từ 40 kg xuống 20 kg
1Hệ số kiềm tính KTCVN 4315:2007
2Chỉ số hoạt tính cường độTCVN 4315:2007
3Hàm lượng magiê oxit (MgO)TCVN 141:2023
4Chỉ số hoạt độ phóng xạ an toàn, l1Phụ lục A - TCVN 12249:2018
I.5.2Xỉ hạt lò cao nghiền mịn dùng cho bê tông và vữa (*) - QC 16:23 Bỏ chỉ số hoạt tính cường độ ở tuổi 91 ngày
-  Bổ sung chỉ tiêu số 6 "chỉ số hoạt độ phóng xạ an toàn"
- Mẫu lấy tăng từ 10 kg lên 20 kg
1Chỉ số hoạt tính cường độ (7, 28 ngày)Phụ lục A - TCVN 11586:2016
2Hàm lượng magiê oxit (MgO), TCVN 8265:2009
3Hàm lượng anhydric sunfuric (SO3), 
4Hàm lượng ion clorua (Cl-), TCVN 141:2023
5Hàm lượng mất khi nung (MKN), TCVN 11586:2016
6Chỉ số hoạt độ phóng xạ an toàn, I1Phụ lục A - TCVN 12249:2018
I.6.1Tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng (**) - Giữ nguyên
1Hàm lượng lưu huỳnh, hợp chất lưu huỳnh tính quy đổi ra SO3TCVN 141:2023
2Hàm lượng canxi ôxit tự do CaOtd
3Hàm lượng mất khi nung MKNTCVN 8262:2009
4Hàm lượng kiềm có hại (kiềm hòa tan), TCVN 6882:2016
5Hàm lượng ion Cl-TCVN 141:2023
6Hoạt độ phóng xạ tự nhiên AeffPhụ lục A - TCVN 10302:2014
7Cường độ hoạt tính (3 ngày, 28 ngày)TCVN 6882:2016
IICốt liệu xây dựng  
II.1Cát nghiền dùng cho bê tông và vữa - Bổ sung chỉ tiêu số 3 "Hàm lượng hạt sét"
1Thành phần hạtTCVN 7572-2:2006
2Hàm lượng hạt có kích thước nhỏ hơn 75 µmTCVN 9205:2012
3Hàm lượng hạt sét,TCVN 7572-8:2006
4Hàm lượng ion clorua (Cl-)TCVN 7572-15:2006
5Khả năng phản ứng kiềm - silicTCVN 7572-14:2006
II.2Cát tự nhiên dùng cho bê tông và vữa - Bỏ cốt liệu lớn (đá dăm, sỏi)
- Cát tự nhiên Giữ nguyên
1Thành phần hạtTCVN 7572-2:2006
2Hàm lượng các tạp chất:TCVN 7572-8:2006
 - Sét cục và các tạp chất dạng cục
 - Hàm lượng bụi, bùn, sét
3Tạp chất hữu cơTCVN 7572-9:2006
4Hàm lượng ion clorua (Cl-)(a)TCVN 7572-15:2006
5Khả năng phản ứng kiềm - silicTCVN 7572-14:2006
IIIVật liệu ốp lát  
III.1Gạch gốm ốp lát (bán khô, đùn dẻo) - Giữ nguyên
1Độ hút nướcTCVN 6415-3:2016 
2Độ bền uốnTCVN 6415-4:2016 
3Độ chịu mài mònTCVN 6415-6, 7:2016 
4Hệ số giãn nở nhiệt dàiTCVN 6415-8:2016 
5Hệ số giãn nở ẩmTCVN 6415-10:2016 
III.2Đá ốp lát tự nhiên - Giữ nguyên
1Độ hút nướcTCVN 6415-3:2016 
2Độ bền uốnTCVN 6415-4:2016 
3Độ chịu mài mòn bề mặtTCVN 4732:2016
III.3Đá ốp lát nhân tạo - Bổ sung chỉ tiêu 3, 4 "Độ bền mài mòn" và "độ bền hóa học"
'- Thay đổi phương pháp thử từ TCVN 6415 sang BS EN 14617
- Mẫu lấy từ 5 mẫu kt 100x200 sang tổ hợp 6 mẫu 100x100x10mm + 10 mẫu 200x50 + 6 mẫu 100x70+ 4 mẫu 300x300
1Độ hút nướcBSEN 14617-1:2013
2Độ bền uốnBSEN 14617-2:2016
3Độ chịu mài mònBSEN 14617-4:2012
4Độ bền hóa họcBSEN 14617-10:2012
III.4Gạch bê tông tự chèn - Mới bổ sung, QC 16:19 không có
1Cường độ nénTCVN 6476:1999
2Độ hút nước, TCVN 6355-4:2009
3Độ mài mònTCVN 6065:1995
IVVật liệu xây  
IV.1Gạch đất sét nung - Giữ nguyên
1Cường độ nén và uốnTCVN 6355-2,3:2009
2Độ hút nướcTCVN 6355-4:2009
IV.2Gạch bê tông - Giữ nguyên
1Cường độ nénTCVN 6477:2016
2Độ thấm nước
3Độ hút nướcTCVN 6355-4:2009
IV.3Sản phẩm bê tông khí chưng áp - Giữ nguyên
1Cường độ nénTCVN 9030:2017
2Khối lượng thể tích khô
3Độ co khô
IV.4.1Tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo công nghệ đùn ép - Giữ nguyên
1Độ hút nướcTCVN 3113:2022
2Cấp độ bền va đậpTCVN 11524:2016
3Độ bền treo vật nặng
4Cường độ nén 28 ngàyTCVN3118:2022
IV.4.2Tấm tường nhẹ ba lớp xen kẹp - Mới bổ sung, QC 16:19 không có
1Cấp độ bền va đậpTCVN 11524:2016
2Độ bền treo vật nặngTCVN 12302:2018
3Cường độ bám dính giữa tấm biên với lớp lõiTCVN 9349:2012
4Cường độ nén TCVN 9030:2017
IV.4.3Tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép - Mới bổ sung, QC 16:19 không có
1Cường độ chịu nén và khối lượng thể tíchTCVN 12868:2020
2Độ co khô
VVật liệu lợp  
V.1Tấm sóng amiăng xi măng - Giữ nguyên
1Thời gian xuyên nướcTCVN 4435:2000
2Tải trọng uốn gãy theo chiều rộng
V.2.1Ngói đất sét nung - Mới bổ sung, QC 16:19 không có
1Độ thấm nướcTCVN 4313:2023
2Lực uốn gãy
V.2.2Ngói gốm tráng men - Mới bổ sung, QC 16:19 không có
1Độ hút nướcTCVN 6415-3:2016 
2Tải trọng uốn gãy với ngói lợp, theo chiều rộngTCVN 4313:2023
3Độ bền rạn menTCVN 6415-11:2016
V.2.3Ngói bê tông - Mới bổ sung, QC 16:19 không có
1Độ bền cơ họcTCVN 4313:2023
2Độ thấm nước
VIThiết bị vệ sinh  
VI.1Chậu rửa - Mới bổ sung, QC 16:19 không có
1Khả năng chịu tảiTCVN 12648:2020
2Thoát nước
3Khả năng làm sạch
4Khả năng bảo vệ chống tràn
VI.2Bồn tiểu nam treo tường - Mới bổ sung, QC 16:19 không có
1Khả năng chịu tảiTCVN 12651:2020
2Đặc tính xả
3Độ sâu nước bịt kín
VI.3Bồn tiểu nữ - Mới bổ sung, QC 16:19 không có
1Khả năng chịu tảiTCVN 12652:2020
2Khả năng làm sạch
3Bảo vệ chống chảy tràn
VI.4Bệ xí bệt - Mới bổ sung, QC 16:19 không có
1Tải trọng tĩnhTCVN 12649:2020
2Đặc tính xảTCVN 12652:2020
VIIKính xây dựng  
VII.1Kính nổi - Giữ nguyên
1Sai lệch chiều dàyTCVN 7219:2018
2Khuyết tật ngoại quan
3Độ xuyên quangTCVN 7737:2007
VII.2Kính phẳng tôi nhiệt - Giữ nguyên
1Sai lệch chiều dàyTCVN 7219:2018
2Khuyết tật ngoại quan
3Ứng suất bề mặt của kínhTCVN 8261:2009
4Độ bền phá vỡ mẫuTCVN 7455:2013
VII.3Kính màu hấp thụ nhiệt - Mới bổ sung, QC 16:19 không có
1Sai lệch chiều dàyTCVN 7529:2005
2Khuyết tật ngoại quan
3Hệ số truyền năng lượng bức xạ mặt trời
VII.4Kính phủ phản quang - Mới bổ sung, QC 16:19 không có
1Sai lệch chiều dàyTCVN 7219:2018
2Khuyết tật ngoại quan
3Hệ số phản xạ năng lượng bức xạ mặt trờiTCVN 7528:2005
VII.5Kính phủ bức xạ thấp - Mới bổ sung, QC 16:19 không có
1Độ phát xạEN 12898:2019
2Khuyết tật ngoại quanEN 1096-1:2012
VII.6Kính hộp gắn kín cách nhiệt - Bỏ chỉ tiêu "khuyết tật ngoại quan" trong QC 16:19
- mẫu giảm 6 tấm 350x500 xuống 3 tấm 350x500
1Chiều dày danh nghĩaTCVN 8260:2009
2Điểm sương
VII.7Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Bỏ chỉ tiêu "khuyết tật ngoại quan" trong QC16:19
- Bổ sung chỉ tiêu "độ bền va đập bi rơi
- Mẫu tăng từ 3 tấm 610x610 lên 6 tấm 610x610
1Sai lệch chiều dàyTCVN 7364:2018
2Độ bền va đập bi rơiTCVN 7368:2012
3Độ bền chịu nhiệtTCVN 7364:2018
VIIIVật liệu trang trí và hoàn thiện  
VIII.1Vật liệu dán tường dạng cuộn- Giấy dán tường hoàn thiện, vật liệu dán tường vinyl và vật liệu dán tường bằng chất dẻo - Mới bổ sung, QC 16:19 không có
1Mức thôi nhiễm kim loại nặngTCVN 11898:2017
2Hàm lượng monome vinyl clorua
3Hàm lượng formaldehyt phát tán
VII.2Sơn tường dạng nhũ tương - Bổ sung chỉ tiêu số 4 "hàm lượng chất hữu cơ bay hơi VOC"
1Độ bền lớp phủ theo pp cắt ôTCVN 2097:2015
2Độ rửa trôiTCVN 8653-4:2012
3Chu kỳ nóng lạnh (sơn ngoại thất)TCVN 8653-5:2012
4Hàm lượng chất hữu cơ bay hơi VOCTCVN 10370-1,2:2014
TCVN 10369:2014
VII.4Tấm thạch cao và panel thạch cao cốt sợi - Thay đổi phương pháp thử chỉ tiêu 1, 2, 3 từ ASTM C473-17 sang TCVN 8257: 2009
1Cường độ chịu uốnTCVN 8257: 2009
2Độ biến dạng ẩm
3Độ hút nước (cho loại chịu ẩm)
4Hàm lượng chất lưu huỳnh dễ bay hơiASTM C471M-16a
VII.5.1Ván gỗ nhân tạo - ván sợi - Mới bổ sung, QC 16:19 không có
1Độ trương nở chiều dàyTCVN 12445:2018
2Độ bền uốn tĩnhTCVN 12446:2018
3Độ bền kéo vuông góc với mặt vánTCVN 12447:2018
4Hàm lượng formaldehyt phát tán (chiết tách)TCVN 11899-5:2018
VII.5.2Ván gỗ nhân tạo - ván dăm - Mới bổ sung, QC 16:19 không có
1Độ trương nở chiều dàyTCVN 12445:2018
2Độ bền uốn tĩnhTCVN 12446:2018
3Độ bền kéo vuông góc với mặt vánTCVN 12447:2018
4Hàm lượng formaldehyt phát tán (chiết tách)TCVN 11899-5:2018
VII.5.3Ván ghép từ thanh dày và ghép từ thanh trung bình '- Mới bổ sung, QC 16:19 không có
1Hàm lượng formaldehyt phát tán (buồng 1m3)TCVN 11899-1:2018
IXCác sản phẩm ống cấp thoát nước  
IX.1Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PVC dùng cho hệ thống cấp thoát nước trong điều kiện có áp suất - Bổ sung dòng sản phẩm PVC-C và PVC-M vào QC 16:23
- Bỏ chỉ tiêu "độ cứng vòng" của ống PVC-U

*Các loại ống mã HS gần như thay đổi hoàn toàn, lưu ý xem xét khi tư vấn loại sp này
 Ống PVC-U 
 Ống PVC-C 
 Ống PVC-M 
1.1Độ bền với áp suất bên trong PVC-U (1h-20 độ)TCVN 6149-1,2,3 :2007
1.2Độ bền với áp suất bên trong PVC-C (1h-20 độ; 165h - 95 độ)
1.3Độ bền với áp suất bên trong PVC-M (20 độ)
IX.2Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PE dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước trong điều kiện có áp suất - Bổ sung dòng sp PE-X và PR-RT
- Bỏ chỉ tiêu "độ cứng vòng"

*Các loại ống mã HS gần như thay đổi hoàn toàn, lưu ý xem xét khi tư vấn loại sp này
 Đối với ống và phụ tùng PE 
 Đối với ống và phụ tùng PE-X 
 Đối với ống và phụ tùng PE-RT 
1.1Độ bền với áp suất bên trong PE (100h-20 độ; 165h - 80 độ)TCVN 6149-1,2,3 :2007
1.2Độ bền với áp suất bên trong PE-X (1h-20 độ; 1h - 95 độ)
1.3Độ bền với áp suất bên trong PE-RT (1h-20 độ; 22h - 95 độ)
IX.3Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PP dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước trong điều kiện có áp suất - Bỏ chỉ tiêu "độ cứng vòng"

*Các loại ống mã HS gần như thay đổi hoàn toàn, lưu ý xem xét khi tư vấn loại sp này
1Độ bền với áp suất bên trong (1h-20 độ; 22h - 95 độ)TCVN 6149-1,2,3 :2007
IX.4Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng nhựa nhiệt rắn gia cường bằng sợi thủy tinh (GRP) trên cơ sở nhựa polyeste không no - Bổ sung chỉ tiêu "Độ bền kéo riêng ban đầu theo chiều dọc"

*Các loại ống mã HS gần như thay đổi hoàn toàn, lưu ý xem xét khi tư vấn loại sp này
1Độ cứng vòng của ống và phụ tùngTCVN 10769:2015
2Độ bền kéo riêng ban đầu theo chiều dọcTCVN 10967:2015
IX.5Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng gang dẻo dùng cho các công trình dẫn nước - Mới bổ sung, QC 16:19 không có
1Độ kín của ống và phụ tùng vơi áp suất bên trong là 1,5 PFA + 5 barTCVN 10177:2013
    
XCác sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng khác  
X.1Amiăng dùng để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng - Giữ nguyên
1Chủng loạiTCVN 9188
X.2Hệ thống thang cáp và máng cáp bằng sắt hoặc thép sử dụng trong lắp đặt điện - Mới bổ sung, QC 16:19 không có
1Độ bền cơ họcTCVN 10688:2015
2Khả năng chống cháy lanTCVN 9900-2, 11: 2013
X.3Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) dùng để bảo vệ và lắp đặt dây dẫn điện trong nhà - Mới bổ sung, QC 16:19 không có
1Khả năng chống cháy lanTCVN 9900-2, 11: 2013
X…Thanh định hình (profile) nhôm và hợp kim nhôm QCVN 16:2023 bỏ 
X….Thanh định hình (profile) poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) dùng để chế tạo cửa sổ và cửa đi 

3. Năng lực của OPACONTROL đối với QCVN 16:2023/BXD mới

Chứng tôi có đầy đủ năng lực chứng nhận hợp quy sản phẩm Vật Liệu Xây Dựng theo QCVN 16:2023/BXD theo các cam kết bao gồm: Giá rẻ, Thí nghiệm chính xác, Thủ tục cấp giấy chứng nhận hợp quy nhanh chóng, chuyên nghiệp và uy tín.

Với những lợi thế sẵn có, OPACONTROL có đầy đủ năng lực pháp lý để thực hiện Chứng nhận hợp quy sản phẩm, hàng hóa Vật liệu xây dựng theo QCVN 16:2023/BXD kể từ ngày quy chuẩn có hiệu lực 01/01/2024.
 
Quý doanh nghiệp hiểu được thông tư này muốn thử nghiệm hay chứng nhận vật liệu xây dựng theo QCVN 16:2023/BXD xin hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline miễn phí: 1800.646438 để được tư vấn kỹ hơn về dịch vụ nhé.
 
← Bài trước Bài sau →
Icon-Zalo Zalo Icon-Youtube Youtube Lên đầu trang