Phương pháp xác định độ ẩm của vật liệu xây dựng
- Người viết: Namq lúc
- TIN TỨC
Độ ẩm là một yếu tố vô cùng quan trọng trong xây dựng, ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng công trình và tuổi thọ của vật liệu. Vì vậy, việc xác định chính xác độ ẩm của vật liệu xây dựng là một bước không thể thiếu trong quá trình thi công. Bài viết này OPACONTROL sẽ cùng bạn tìm hiểu chi tiết về khái niệm độ ẩm, các phương pháp xác định độ ẩm và dịch vụ thử nghiệm cho vật liệu xây dựng nhé.
Xác định độ bền kéo của các vật liệu xây dựng
1. Độ ẩm của vật liệu
Độ ẩm của vật liệu xây dựng là lượng nước có trong vật liệu đó, thường được biểu thị dưới dạng phần trăm so với khối lượng khô của vật liệu.
Bằng cách hiểu rõ về độ ẩm và các yếu tố ảnh hưởng đến nó, chúng ta có thể lựa chọn và sử dụng vật liệu phù hợp, đồng thời áp dụng các biện pháp kỹ thuật để đảm bảo công trình được bền vững.
Máy đo độ ẩm vật liệu
2. Tại sao việc xác định độ ẩm lại quan trọng?
Nếu độ ẩm không được kiểm soát tốt, nó có thể ảnh hưởng rất lớn đến chất lượng và tuổi thọ của công trình, cụ thể:
| Vật liệu quá ẩm | Vật liệu quá khô |
Cường độ và độ bền | Dễ bị nứt nẻ, bong tróc khi khô, giảm cường độ chịu lực | Có thể gây ra hiện tượng co ngót, làm giảm độ bền kết dính giữa các lớp vật liệu. |
Tốc độ đông cứng của bê tông | Làm chậm quá trình đông cứng, giảm cường độ bê tông. | Có thể gây ra hiện tượng rạn nứt bề mặt bê tông. |
Quá trình sơn và hoàn thiện | Sơn khó bám dính, dễ bong tróc. | Sơn dễ bị hút nước, làm giảm độ bền màu. |
Khả năng cách nhiệt, cách âm | Giảm khả năng cách nhiệt, cách âm, tăng nguy cơ ẩm mốc. |
|
Quá trình xử lý chống thấm | Chất chống thấm khó thẩm thấu, giảm hiệu quả |
|
Các biện pháp kiểm soát độ ẩm thường được thực hiện thông qua:
- Lựa chọn vật liệu phù hợp: Chọn các loại vật liệu có khả năng chịu ẩm tốt.
- Xử lý chống thấm: Áp dụng các biện pháp chống thấm cho các vị trí dễ ngấm nước.
- Thông gió: Tạo điều kiện thông thoáng để không khí lưu thông, giảm độ ẩm.
- Sử dụng các vật liệu hút ẩm: Đặt các vật liệu hút ẩm trong không gian kín để giảm độ ẩm.
3. Phương pháp xác định độ ẩm
3.1. Phương pháp cân
Nguyên lý: Cân mẫu vật liệu trước và sau khi sấy khô ở nhiệt độ nhất định. Sự chênh lệch khối lượng sẽ cho biết lượng nước có trong mẫu.
Ưu điểm: Phương pháp đơn giản, dễ thực hiện, cho kết quả chính xác.
Nhược điểm: Mất nhiều thời gian, chỉ thích hợp cho các mẫu nhỏ.
Cân vật liệu
3.2. Phương pháp điện trở
Nguyên lý: Dựa trên nguyên lý điện trở của vật liệu thay đổi theo độ ẩm. Thiết bị đo sẽ đo điện trở của mẫu vật liệu và chuyển đổi thành giá trị độ ẩm.
Ưu điểm: Đo nhanh, không phá hủy mẫu.
Nhược điểm: Độ chính xác phụ thuộc vào loại vật liệu và điều kiện môi trường.
3.3. Phương pháp đo ẩm bằng tia hồng ngoại
Nguyên lý: Sử dụng tia hồng ngoại để đo hàm lượng nước trong vật liệu dựa trên sự hấp thụ tia hồng ngoại của nước.
Ưu điểm: Đo nhanh, không tiếp xúc, không gây hư hại mẫu.
Nhược điểm: Chi phí thiết bị cao
3.4. Phương pháp đo ẩm bằng cảm biến
Nguyên lý: Sử dụng các loại cảm biến độ ẩm để đo trực tiếp độ ẩm của vật liệu.
Ưu điểm: Đo liên tục, tiện lợi.
Nhược điểm: Độ chính xác phụ thuộc vào loại cảm biến và điều kiện môi trường
3.5. Phương pháp đo ẩm bằng khúc xạ kế
Nguyên lý: Dựa trên nguyên lý khúc xạ ánh sáng để đo hàm lượng nước trong vật liệu.
Ưu điểm: Đo nhanh, đơn giản.
Nhược điểm: Chỉ áp dụng được cho một số loại vật liệu nhất định.
Khúc xạ kế đo được độ ẩm, độ ngọt, độ mặn
4. Dịch vụ thử nghiệm độ ẩm cho vật liệu
Để đáp ứng nhu cầu kiểm tra, đảm bảo chất lượng công trình và tối ưu hóa quá trình thi công, Opacontrol cung cấp dịch vụ thử nghiệm độ ẩm vật liệu xây dựng chuyên nghiệp, bao gồm:
- Thử nghiệm độ ẩm các loại vật liệu: xi măng, bê tông, tấm thạch cao, gỗ, tro bay, xỉ, vữa, cốt liệu…
- Sử dụng các thiết bị hiện đại: đảm bảo kết quả chính xác và nhanh chóng.
- Đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm: tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong quá trình thử nghiệm.
- Báo cáo kết quả chi tiết: cung cấp đầy đủ thông tin về độ ẩm của vật liệu, giúp khách hàng đưa ra quyết định chính xác.
Tên vật liệu/ sản phẩm | Thử nghiệm độ ẩm | Phương pháp thử |
Clanke xi măng pooc lăng | Độ ẩm | TCVN 7024:2013 |
Xỉ hạt lò cao nghiền mịn dùng cho bê tông và vữa | Độ ẩm | TCVN 8265:2009 |
Tro bay dùng cho xi măng | Độ ẩm | TCVN 8262:2009 |
Tro bay dùng cho bê tông và vữa xây | Độ ẩm | TCVN 8262:2009 |
Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa (silica fume-SF và tro trấu nghiền mịn - RHA) | Độ ẩm | TCVN 7572-7:2006 |
Xỉ | Độ ẩm | TCVN 7572-7:2006 |
Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng | Độ ẩm | TCVN 9807:2013 |
Xỉ hạt phôt phó lò điện nghiền mịn | Độ ẩm | TCVN 8265:2009 |
Cốt liệu lớn đá dăm (đá dăm, sỏi dăm) | Xác định độ ẩm | TCVN 7572-7:2006 |
Cốt liệu nhỏ (cát tự nhiên) | Xác định độ ẩm | TCVN 7572-7:2006 |
Tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép | Xác định độ ẩm | TCVN 12868:2020 |
Tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép | Xác định độ ẩm | TCVN 12868:2020 |
Khung trần treo tấm thạch cao | Thử nghiệm độ ẩm cao (96 giờ) | ASTM 1735 |
Gỗ dán | Độ ẩm | TCVN 11905:2017 |
Gỗ ghép keo | Xác định độ ẩm của mẫu | TCVN 8574:2010 |
Ván trang trí composite gỗ nhựa | Độ ẩm | TCVN 11905:2017 |
Ván gỗ nhân tạo - ván dăm | Độ ẩm | TCVN 11905:2017 |
Ván sợi - ván MDF | Độ ẩm | TCVN 11905:2017 |
Gỗ tự nhiên | Xác định độ ẩm | TCVN 13707-1:2023 |
Amiăng crizôtin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng | Độ ẩm | TCVN 9188:2012 |
Sợi thủy tinh | Xác định độ ẩm | TCVN 7739-1:2007 |
Thí nghiệm đất trong phòng | Độ ẩm và độ hút ẩm | TCVN 4196:2012 |
Bạn có nhu cầu xác định độ ẩm cho vật liệu xây dựng hay nhiều chỉ tiêu khác có thể liên hệ tới chúng tôi để được tư vấn và báo giá nhé.
CÔNG TY TNHH CHỨNG NHẬN VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG OPACONTROL
Website: https://opacontrol.com.vn/
Email: opa@opacontrol.vn
Facebook: https://www.facebook.com/opacontrol
SĐT: 0946868029 - 1800.646438