Chứng nhận hợp chuẩn cát mịn cho bê tông và vữa phù hợp tiêu chuẩn TCVN 10796:2016

Chứng nhận hợp chuẩn cát mịn cho bê tông và vữa theo TCVN 10796:2016 mang lại nhiều lợi ích cho doanh nghiệp sản xuất và cung ứng vật liệu xây dựng. Không chỉ giúp sản phẩm đạt tiêu chuẩn kỹ thuật, mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp mở rộng thị trường và tiếp cận các dự án xây dựng lớn.

1. Chứng nhận hợp chuẩn cát mịn cho bê tông và vữa phù hợp TCVN 10796:2016 là gì?

Chứng nhận hợp chuẩn cát mịn cho bê tông và vữa phù hợp TCVN 10796:2016 là quá trình đánh giá và xác nhận rằng sản phẩm cát mịn cho bê tông và vữa của doanh nghiệp đã đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật được quy định trong tiêu chuẩn TCVN 10796:2016.

Theo TCVN 10796:2016 yêu cầu kỹ thuật đối với cát mịn cho bê tông và vữa gồm các chỉ tiêu quan trọng như: thành phần hạt; hàm lượng bùn, bụi, sét; hàm lượng tạp chất hữu cơ; hàm lượng ion sunfat (SO₄²⁻) và clorua (Cl⁻), độ ẩm và khối lượng thể tích, cường độ chịu nén và độ co ngót của bê tông, vữa khi sử dụng cát mịn.

Chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm cát mịn cho bê tông và vữa phù hợp tiêu chuẩn TCVN 10796:2016 giúp các doanh nghiệp sản xuất và cung ứng vật liệu xây dựng nâng cao uy tín trên thị trường. Điều này không chỉ hỗ trợ quá trình kiểm định chất lượng sản phẩm mà còn tạo lợi thế cạnh tranh khi tham gia đấu thầu các dự án lớn, đặc biệt là những công trình yêu cầu nghiêm ngặt về tiêu chuẩn kỹ thuật.

Chứng nhận hợp chuẩn cát mịn cho bê tông và vữa

2. Quy trình chứng nhận hợp chuẩn cát mịn

Để tiến hành quy trình chứng nhận và đánh giá sản phẩm cát mịn cho bê tông và vữa phù hợp tiêu chuẩn TCVN 10796:2016 được OPACONTROL thực hiện qua các bước như sau:

Bước 1: Xác định sản phẩm cát mịn cho bê tông và vữa sau khi tiếp nhận yêu cầu từ khách hàng.

Bước 2: Xác định tiêu chuẩn đánh giá là TCVN 10796:2016.

Bước 3: Xác định phương thức đánh giá sản phẩm cát mịn cho bê tông và vữa phù hợp theo tiêu chuẩn TCVN 10796:2016 như sau:

  • Nếu sản phẩm cát mịn cho bê tông và vữa được sản xuất trong nước sẽ áp dụng phương thức 05: thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất để đánh giá theo TCVN 10796:2016.
  • Nếu sản phẩm cát mịn cho bê tông và vữa được nhập khẩu về sẽ được áp dụng: phương thức 07 (thử nghiệm, đánh giá lô sản phẩm, hàng hóa) hoặc phương thức 1 (thử nghiệm mẫu điển hình) để đánh giá theo TCVN 10796:2016.

Bước 4: Tiến hành thí nghiệm sản phẩm cát mịn cho bê tông và vữa thành phần hạt; hàm lượng bùn, bụi, sét; hàm lượng tạp chất hữu cơ; hàm lượng ion sunfat (SO₄²⁻) và clorua (Cl⁻), độ ẩm và khối lượng thể tích, cường độ chịu nén và độ co ngót của bê tông, vữa khi sử dụng cát mịn theo TCVN 10796:2016.

Bước 5: Đối chiếu so sánh kết quả thí nghiệm và quy định chất lượng tại tiêu chuẩn TCVN 10796:2016.

Bước 6: Cấp giấy chứng nhận và kết quả thí nghiệm đạt yêu cầu của sản phẩm cát mịn cho bê tông và vữa theo TCVN 10796:2016.

Bước 7: Hướng dẫn khách hàng tự công bố hợp chuẩn cát mịn cho bê tông và vữa theo TCVN 10796:2016.

Tham khảo: chi tiết trình tự công bố hợp chuẩn hợp quy

Cát mịn cho bê tông

3. Phương thức đánh giá cát mịn cho bê tông và vữa theo TCVN 10796:2016

Có 3 phương thức đánh giá chứng nhận cát mịn cho bê tông và vữa phù hợp tiêu chuẩn TCVN 10796:2016 bao gồm:

  • Phương thức 1: Thử nghiệm mẫu điển hình;

  • Phương thức 5: Thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất.

  • Phương thức 7: Thử nghiệm, đánh giá lô sản phẩm, hàng hóa.

4. Trình tự công bố hợp chuẩn cát mịn cho bê tông và vữa phù hợp TCVN 10796:2016

Sau khi sản phẩm cát mịn cho bê tông và vữa đã được OPACONTROL đánh giá và cấp giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn TCVN 10796:2016. Doanh nghiệp cần tiến hành tự công bố hợp chuẩn cho sản phẩm như sau:

Bước 1: Tiếp nhận giấy chứng nhận hợp chuẩn cát mịn cho bê tông và vữa và kết quả thí nghiệm đạt chuẩn theo tiêu chuẩn TCVN 10796:2016. 

Bước 2: Soạn hồ sơ tự công bố sản phẩm cát mịn cho bê tông và vữa phù hợp tiêu chuẩn TCVN 10796:2016 gồm: 

  • Giấy chứng nhận hợp chuẩn;
  • Kết quả thí nghiệm đạt chuẩn;
  • Các tài liệu liên quan đến sản phẩm, thông số kỹ thuật và chất lượng sản phẩm.

Bước 3: Nộp hồ sơ công bố tại cơ quan quản lý chất lượng sản phẩm thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ hoặc các cơ quan kiểm tra chất lượng tương ứng.

Bước 4: Nhận kết quả hồ sơ công bố hợp chuẩn.

Bước 5: Công khai thông tin công bố hợp chuẩn

Sau khi hồ sơ công bố hợp chuẩn được xác nhận, doanh nghiệp có thể sử dụng dấu hợp chuẩn trên sản phẩm, bao bì, tài liệu quảng cáo, giúp tăng tính minh bạch và đảm bảo chất lượng sản phẩm trong mắt khách hàng.

Bước 6: Duy trì và kiểm tra định kỳ việc áp dụng tiêu chuẩn

Doanh nghiệp cần duy trì việc kiểm soát chất lượng để đảm bảo sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn TCVN 10796:2016 đã được công bố trong suốt quá trình sản xuất và tiêu thụ.

5. Tại sao phải chứng nhận hợp chuẩn cát mịn cho bê tông và vữa phù hợp TCVN 10796:2016

Khi có giấy chứng nhận hợp chuẩn cát mịn cho bê tông và vữa, doanh nghiệp sẽ được những lợi ích sau:

  • Nâng cao uy tín và chất lượng sản phẩm: Chứng nhận này khẳng định sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia, giúp doanh nghiệp tạo dựng lòng tin với khách hàng và đối tác.
  • Tăng cường khả năng cạnh tranh trên thị trường: Các sản phẩm có chứng nhận hợp chuẩn sẽ có ưu thế hơn trong đấu thầu, cung cấp cho các dự án xây dựng.
  • Đáp ứng yêu cầu pháp lý và quy định kỹ thuật: Việc tuân thủ TCVN 10796:2016 giúp doanh nghiệp tránh được rủi ro pháp lý, đảm bảo sản phẩm có thể lưu hành trên thị trường mà không gặp trở ngại về mặt pháp lý.
  • Tạo điều kiện thuận lợi cho xuất khẩu: Sản phẩm đạt chuẩn giúp doanh nghiệp dễ dàng tiếp cận thị trường quốc tế.

6. Mẫu giấy chứng nhận hợp chuẩn cát mịn cho bê tông và vữa phù hợp TCVN 10796:2016

Giấy chứng nhận hợp chuẩn thường bao gồm các thông tin quan trọng sau:

  • Thông tin sản phẩm: Tên sản phẩm, mã sản phẩm, loại cát mịn cho bê tông và vữa được đánh giá.
  • Thông tin về nhà sản xuất: Tên, địa chỉ, mã số thuế của công ty sản xuất sản phẩm cát mịn cho bê tông và vữa.
  • Thông tin chứng nhận: Phương thức đánh giá sự phù hợp của sản phẩm (Phương thức 1, phương thức 5 hoặc phương thứ 7)
  • Kết quả thí nghiệm và kiểm tra: Thông tin chi tiết về các kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm theo các yêu cầu của TCVN 10796:2016 gồm các chỉ tiêu thành phần hạt; hàm lượng bùn, bụi, sét; hàm lượng tạp chất hữu cơ; hàm lượng ion sunfat (SO₄²⁻) và clorua (Cl⁻), độ ẩm và khối lượng thể tích, cường độ chịu nén và độ co ngót của bê tông, vữa khi sử dụng cát mịn của cát mịn cho bê tông và vữa.
  • Giấy chứng nhận hợp chuẩn: Sự xác nhận rằng sản phẩm đạt các yêu cầu của tiêu chuẩn TCVN 10796:2016.
  • Ngày cấp giấy chứng nhận và hiệu lực: Thời gian cấp giấy chứng nhận, thời gian hiệu lực của chứng nhận.

Mẫu giấy chứng nhận hợp chuẩn Cát mịn cho bê tông

Mẫu giấy chứng nhận hợp chuẩn Cát mịn cho bê tông( Phương thức 7)

7. Dịch vụ chứng nhận hợp chuẩn tại OPACONTROL

Năng lực chứng nhận hợp chuẩn/ Hợp quy của OPACONTROL - QĐ 292 được BỘ XÂY DỰNG cấp ngày 04/10/2023. Hiệu lực 5 năm kể từ ngày cấp.

Chúng tôi cung cấp dịch vụ chứng nhận hợp chuẩn cho 23 nhóm sản phẩm bao gồm hơn 400 sản phẩm cụ thể. Bạn có thể xem chi tiết trong HSNL.

Hãy liên hệ với chúng tôi theo hotline 1800.646438 để được tư vấn cụ thể về Chứng nhận hợp chuẩn cát mịn cho bê tông và vữa phù hợp TCVN 10796:2016.

Các dịch vụ chứng nhận hợp chuẩn khác: 

Hợp chuẩn Cốt liệu lớn cho bê tông theo TCVN 7570:2006

Hợp chuẩn Cát tự nhiên dùng cho bê tông và vữa theo TCVN 7570:2006

Hợp chuẩn Cát nghiền cho bê tông và vữa theo TCVN 9205:2012

 

CÔNG TY TNHH CHỨNG NHẬN VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG OPACONTROL

Website: https://opacontrol.com.vn/

Email: opa@opacontrol.vn

Facebook: https://www.facebook.com/opacontrol

SĐT: 1800.646438

← Bài trước Bài sau →
Lên đầu trang