OPACONTROL là tổ chức tin cậy cung cấp dịch vụ thử nghiệm các loại ống nhựa với sự chuyên nghiệp gần 10 năm. Với tầm nhìn và tiêu chuẩn cao cùng đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm và trang thiết bị hiện đại, chúng tôi sẵn sàng thử nghiệm và kiểm tra các thuộc tính quan trọng của các loại ống nhựa & phụ tùng chất dẻo theo các Quy chuẩn, Tiêu chuẩn của nhà nước.
1. Tổng quan về các loại ống nhựa
Ống nhựa gân xoắn
Ống nhựa là một loại ống dẻo được làm từ các vật liệu nhựa như PVC (Polyvinyl Chloride), PE (Polyethylene), PP (Polypropylene) và nhiều loại nhựa khác. Chúng được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau do tính linh hoạt, dễ dàng gia công và khả năng chịu được nhiều điều kiện môi trường khác nhau.
Dưới đây là một số thông tin tổng quan về ống nhựa:
- Ứng dụng: Ống nhựa được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như cấp nước, thoát nước, hệ thống điện, hệ thống dẫn dầu và khí, hệ thống thoát nước mưa, hệ thống thông gió, hệ thống lạnh, hệ thống điều hòa không khí, và nhiều ứng dụng khác.
- Loại ống: Có nhiều loại ống nhựa khác nhau, bao gồm ống PVC, ống PE, ống PP, ống HDPE, ống nhựa PPR, ống nhựa gân xoắn, ống cao su, ống PEX (Polyethylene Cross-linked), ống ABS (Acrylonitrile Butadiene Styrene) và nhiều loại nhựa khác. Mỗi loại ống có đặc điểm riêng và được sử dụng cho mục đích cụ thể.
2. Dánh sách phép thử đối với các loại ống nhựa tại Opacontrol
Mẫu thử nghiệm các loại ống nhựa
TT | Loại ống nhựa | Tên chỉ tiêu thí nghiệm | Tiêu chuẩn kỹ thuật | ||
.1. | Ống và phụ tùng Polyetylen (PE) dùng cho mục đích cấp nước và thoát nước | 1. Độ bền thủy tĩnh (áp dụng cho ống và phụ tùng PE cấp và thoát nước trong điều kiện có áp suất) | TCVN 6149 – 1:2007
TCVN 6149 – 2:2007 TCVN 6149 – 3:2007 (ISO 1167-1,2,3: 2006) |
||
2. Độ cứng vòng (áp dụng cho ống PE dùng để thoát nước chôn ngầm trong điều kiện không chịu áp) | TCVN 8850:2011 (ISO 9969:2007) | ||||
2. | Ống và phụ tùng nhựa Polypropylen (PP) dùng cho mục đích cấp và thoát nước | 1. Độ bền thủy tĩnh (áp dụng cho ống và phụ tùng PP dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong điều kiện có áp suất) | TCVN 6149 – 1:2007
TCVN 6149 – 2:2007 TCVN 6149 – 3:2007 (ISO 1167-1,2,3: 2006) |
||
2. Độ cứng vòng (áp dụng cho ống PP dùng để thoát nước chôn ngầm trong điều kiện không chịu áp) | TCVN 8850:2011 (ISO 9969:2007) | ||||
3 | Ống và phụ tùng Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng cho mục đích cấp và thoát nước | 1. Độ bền thủy tĩnh (áp dụng cho ống PVC-U cấp và thoát nước trong điều kiện có áp suất) | TCVN 6149 – 1:2007
TCVN 6149 – 2:2007 TCVN 6149 – 3:2007 (ISO 1167-1,2,3: 2006) |
||
2. Độ cứng vòng (áp dụng cho ống PVC-U dùng để thoát nước chôn ngầm trong điều kiện không chịu áp | TCVN 8850:2011 (ISO 9969:2007) | ||||
4 | Ống và phụ tùng bằng chất dẻo (PVC-U; PP; PE) thành kết cấu dùng cho mục đích thoát nước chôn ngầm trong điều kiện không chịu áp | 1. Độ cứng vòng | TCVN 8850:2011 | ||
2. Độ đàn hồi vòng ở 30% của dem | TCVN 8851:2011 | ||||
5 | Hệ thống ống nhựa nhiệt rắn gia cường bằng sợi thủy tinh trên cơ sở nhựa polyeste không no (GRP) sử dụng trong cấp nước chịu áp và không chịu áp | 1. Độ cứng vòng riêng ban đầu | TCVN 10769:2015 (ISO 7685:1998) |
3. Dịch vụ thử nghiệm ống nhựa tại Opacontrol
Thử nghiệm các loại ống nhựa & phụ tùng
Opacontrol với kinh nghiệm gần 10 năm trong lĩnh vực Chứng nhận, Thử nghiệm và Kiểm định chất lượng với đầy đủ hồ sơ năng lực hoạt động. Đối với các sản phẩm ống nhựa- đây là một trong những sản phẩm được nhiều Doanh nghiệp tìm đến để thử nghiệm nhất.
Dưới đây là một số sản phẩm ống nhựa được OPACONTROL thí nghệm/ test/ thử nghiệm như: Sản phẩm ống nhựa u-PVC, PP, PE, HDPE, PPR, ống nhựa gân xoắn, ống cao su, ống luồn dây điện.
Lĩnh vực thử nghiệm Vật liệu xây dựng | Tiêu chuẩn (*) (Phương pháp thử) |
Hàm lượng chiết ra Chì, Cadimi, Thủy ngân từ hệ thống ống nhựa | TCVN 6146:1996, TCVN 6140:1996 |
Độ bền áp suất thủy tĩnh | TCVN 6149:2007 (ISO 1167), ASTM D 1599, DIN 8061, DIN 8062, DIN 8074, DIN 8078, DIN 8077, DIN 8085, ISO 17456, TCVN 10098-1 (ISO 21003-1), BS 4991, ISO 1452, ISO 1402 |
Kích thước, ngoại quan, độ ovan, độ đồng tâm | TCVN 6145:2007 (ISO 3126), TCVN 7305:2008, DIN 8061, DIN 8062, DIN 8074, DIN 8078, DIN 8077, DIN 8085, TCVN 12638:2021, TCVN 7417-1:2010, ISO 4671, ISO 1307, TCVN 12305:2018, ISO 1452, TCVN 11821-2,3:2017, BS 4991; TCVN 7093-1:2003 |
Độ bền va đập, độ bền hóa chất | BS EN 1401-1, BS 4991, EN 744, TCVN 6144:2003 (ISO 3127), DIN 8078, DIN 8077, ISO 11173, ISO 9854-1,2, TCVN 8492:2011, EN 1411, ISO/TR 10358, ISO/TR 7620 |
Thử nén biến dạng, độ cứng | TCVN 8850:2011 (ISO 9969), ASTM D2241, ISO 13967, ISO 13968, TCVN 7997:2009 |
Khả năng chống cháy | TCVN 7997:2009 |
Nhiệt độ hóa mềm vicat | TCVN 6147:2003, ISO 2057, BS EN 727, ASTM D1525, BS EN 478, EN ISO 306, ISO 306 |
Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc | TCVN 6148:2007 (ISO 2505), BS EN 743, DIN 8078, TCVN 12305:2018 |
Thử độ kín, áp suất kín, kháng bẹp | TCVN 6041:1995 (ISO 13254), ISO 7233, EN 1277, EN 1063, EN 1053, EN 1054, TCVN 9577:2013 |
Độ bền uốn, độ mềm dẻo, khả năng chịu co rút, khả năng chịu xoắn | ISO 10619-1,2, ISO 1746, ISO 4672 |
Độ bền cơ học, độ bền chịu tải | ISO 12256, EN 12061, TCVN 8491-1 |
(ISO 1452-1), EN 1437 | |
Độ bền Diclometan | TCVN 7306 (ISO 9852), ISO 18373-1 |
Độ đàn hồi | TCVN 8851:2011, EN 1446 |
Độ rão | TCVN 8849, ISO 7676, ISO 7850 |
Độ đục | TCVN 8848:2011 (ISO 7686), ISO 7686 |
Độ bền kéo đứt mối nối | EN 1979…. |
Nếu Quý Doanh nghiệp có nhu cầu thử nghiệm ống nhựa, thử nghiệm phụ tùng chất dẻo hoặc chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy ống nhựa, ống dẫn điện, phụ tùng hãy liên hệ với kỹ thuật viên Opacontrol để được tư vấn chi tiết nhất nhé. Liên hệ với chúng tôi qua:
CÔNG TY TNHH CHỨNG NHẬN VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG OPACONTROL
Website: https://opacontrol.com.vn/
Email: opa@opacontrol.vn
Facebook: https://www.facebook.com/opacontrol
SĐT: 024.22061628 – 1800.646438