Bu lông và ốc vít là phụ kiện quan trọng trong ngành công nghiệp và xây dựng. Với sự phát triển của ngành sản xuất, việc đánh giá chất lượng bu lông cần tuân theo các tiêu chuẩn thí nghiệm. Đánh giá bao gồm tính đồng đều, độ bền, chịu tải, chống ăn mòn, và độ chính xác kích thước. Quá trình kiểm định chất lượng này đảm bảo sản phẩm đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và an toàn, đồng thời tăng độ tin cậy cho các ứng dụng đa dạng. Opacontrol giới thiệu dịch vụ thí nghiệm bu lông chuyên nghiệp.
Thí nghiệm kéo thép
Thí nghiệm tấm tường bê tông
1. Các chỉ tiêu thí nghiệm bu lông
Mẫu bu lông
Opacontrol có đu năng lực và thiết bị để thực hiện các chỉ tiêu thí nghiệm về bu lông. Khách hàng thực hiện thí nghiệm bu lông có thể đến trực tiếp phòng thí nghiệm để quan sát trực tiếp:
- Thử kéo bô lông với tải trọng phá hỏng của bu lông, vít và vít cấy theo bảng 9 và 10 của phụ lục 2 TCVN 1916-1995: 5 mẫu với mỗi bó vật liệu
- Xác định độ dai va đập: với 5 mẫu với mỗi bó vật liệu
- Xác định độ cứng của bu lông: 100% bulông sản xuất ra
- Thử kéo đứt bulông: 2% của lô bulông
- Kiểm tra khuyết tật bề mặt của bu lông, vít, vít cấy theo TCVN 4795-89 và của đai ốc theo TCVN 4796-89: 100% bulông sản xuất ra
- Xác định hệ số mômen xiết K: 5%
- Thử đứt gẫy trên vòng đệm vát.
2. Thử nghiệm kéo bu lông bằng máy kéo nén vạn năng
Quy trình kiểm tra cơ tính của bu lông bằng máy kéo nén thông thường bao gồm: mẫu được giữ chặt và đươc cố định hai đầu bằng ngàm giữ bu lông, sau đó đặt tải trọng vào hai đầu, tăng dần tải và kéo mẫu dọc trục cho đến khi bu lông bị kéo đứt. Ghi lại các tham số tại các điểm biến dạng và ghi kết quả. Từ đó có mẫu kết quả thí nghiệm kéo bu lông.
Hình ảnh thí nghiệm bu lông tại Opacontrol
Thử kéo mẫu bu lông
Bu lông thử nghiệm
3. Cơ tính của bu lông, vít và vít cấy
Cơ tính | Trị số đối với cấp độ bền |
| | | | | | |
| | | 3,6 | 4,6 | 4,8 | 5,6 | 5,8 | 6,6 | 6,8 |
1. Giới hạn bền đứt | | danh nghĩa | 300 | 400 | 500 | 600 |
, N/mm2 | | nhỏ nhất | 330 | 400 | 120 | 600 | 520 | 600 |
2. Độ cứng vicke, | | nhỏ nhất | 95 | 120 | 130 | 155 | 160 | 190 |
HV | | lớn nhất | 220 | 250 |
3. Độ cứng Brinen | | nhỏ nhất | 90 | 114 | 124 | 147 | 152 | 181 |
HB | . | lớn nhất | 209 | 238 |
| HRB | nhỏ nhất | 52 | 67 | 71 | 79 | 82 | 89 |
4. Độ cứng Rốc oen, | | lớn nhất | 95 | 99 |
HR | HRC | nhỏ nhất | - | - | - | - | | | |
| | lớn nhất | - | - | - | - | - | - |
5. Độ cứng bề mặt HV.0,3 | lớn nhất | - | - | - | - | - | - |
6. Giới hạn chảy | | danh nghĩa | 180 | 240 | 320 | 300 | 400 | 360 | 480 |
, N/mm2 | | nhỏ nhất | 190 | 240 | 340 | 300 | 420 | 360 | 480 |
7. Giới han chảy qui ước | | danh nghĩa | - | - | - | - | | - |
, N/mm2 | | nhỏ nhất | - | - | - | - | - | - |
8. Ứng suất thử | / hoặc / | 0,94 | 0,94 | 0,91 | 0,94 | 0,91 | 0,91 | 0,91 |
N/mm2 | 180 | 225 | 310 | 280 | 380 | 440 | 440 |
9. Độ dãn dài tương đối sau khi đứt o5 % | | nhỏ nhất | 25 | 22 | 14 | 20 | 10 | 16 | 8 |
10. Độ bền đứt trên vòng đệm lệch | Đối với bulông và vít phải bằng giá trị nhỏ nhất của giới hạn bền đứt qui định trong điều 1 của bảng này. |
11. Độ dai va đập, J/cm2 | | nhỏ nhất | - | 50 | - | 40 | - |
12. Độ bền chỗ nối đầu mũ và thân | không phá huỷ |
13. Chiều cao nhỏ nhất của vùng không thoát cácbon | - |
14. Chiều sâu lớn nhất của vùng thoát cácbon hoàn toàn, mm | - |
(tham khảo tại TCVN 1916:1995)
Liên hệ ngay 1800.646438 để được tư vấn miễn phí về thí nghiệm bu lông hoặc thử nghiệm kéo vật liệu kim loại khác. Thử nghiệm Opacontrol với 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thử nghiệm vật liệu xây dựng cam kết mang đến cho quý khách dịch vụ tốt nhất, rẻ nhất. Kết quả thí nghiệm bu lông hoàn toàn có hiệu lực pháp lý.
CÔNG TY TNHH CHỨNG NHẬN VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG OPACONTROL
Website: https://opacontrol.com.vn/
Email: opa@opacontrol.vn
Facebook: https://www.facebook.com/opacontrol
SĐT: 1800.646438