TCVN 12650:2020 - Sản phẩm sứ vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật| Tải miễn phí

TCVN 12650:2020 là tiêu chuẩn quốc gia quy định các yêu cầu kỹ thuật về chất lượng cho các sản phẩm sứ vệ sinh. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các thiết bị vệ sinh như bồn cầu, bồn tiểu, bồn rửa mặt, và các sản phẩm tương tự được làm từ sứ. OPACONTROL cung cấp tài liệu này miễn phí, tải và xem ngay bạn nhé!

Tiêu chuẩn TCVN 12650:2020 đặt ra các yêu cầu nghiêm ngặt về nguyên liệu, kích thước, độ bền cơ học và hóa học, độ bóng và mịn của bề mặt, cùng màu sắc và hoàn thiện sản phẩm. Các phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn quốc tế được áp dụng để đảm bảo chất lượng và độ tin cậy của sản phẩm. Ngoài ra, tiêu chuẩn cũng yêu cầu rõ ràng về ghi nhãn và bao gói, đảm bảo sản phẩm được bảo vệ tốt trong quá trình vận chuyển và lưu kho. Chính sách bảo hành và hỗ trợ kỹ thuật từ nhà sản xuất giúp người tiêu dùng yên tâm khi sử dụng các sản phẩm này.

TCVN 12650:2020 được OPACONTROL cung cấp miễn phí đồng thời chúng tôi có các chuyên gia tư vấn giải đáp tiêu chuẩn cho bạn. Nếu quý khách muốn thử nghiệm sứ vệ sinh, hợp chuẩn hoặc hợp quy sứ vệ sinh liên hệ tới chúng tôi để được tư vấn báo giá nhé.

TCVN 12648:2020

TCVN 12649:2020

(Nội dung dưới đây được trích dẫn hoàn toàn trong TCVN 12650:2020)

 

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12650:2020

SẢN PHẨM SỨ VỆ SINH - YÊU CẦU KỸ THUẬT VỀ CHẤT LƯỢNG CỦA THIẾT BỊ SỨ VỆ SINH

Sanitary ceramic wares - Specification for quality of vitreous china sanitary appliances

Lời nói đầu

TCVN 12650:2020 thay thế TCVN 6073:2005 và TCVN 5436:2006.

TCVN 12650:2020 được xây dựng dựa trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn BS 3402:1969.

TCVN 12650: 2020 do Viện Vật liệu Xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

SẢN PHẨM SỨ VỆ SINH - YÊU CẦU KỸ THUẬT VỀ CHẤT LƯỢNG CỦA THIẾT BỊ SỨ VỆ SINH

Sanitary ceramic wares - Specification for quality of vitreous china sanitary appliances

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu liên quan về chất lượng, dung sai kích thước đối với thiết bị sứ vệ sinh.

2. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này, áp dụng các thuật ngữ, định nghĩa sau:

2.1 Bọt khí (bubble)

Một phần nhỏ lồi lên trên bề mặt mẫu có đường kính tối đa nhỏ hơn 1 mm

2.2 Rạn men (craze)

Các đường nứt nhỏ trên bề mặt men

2.3 Lệch màu (discolouration)

Kính thước lớn nhất vết màu lớn hơn 6 mm hoặc số lượng các đốm hoặc các vết tập trung tạo hiệu ứng thay đổi màu sắc

2.4 Hoàn thiện mờ (dull finish)

Men chưa phát triển hoàn toàn, xuất hiện sáng mờ hoặc trên bề mặt nhìn thấy không bóng hoàn toàn

2.5 Nứt do làm lạnh (dunt)

Một đường nứt như sợi tóc xuyên suốt xương sản phẩm

2.6 Bỏ men (exposed body)

Một phần nhỏ không được tráng men có kích thước lớn nhất không nhỏ hơn 2 mm

2.7 Hoàn thiện (finish)

Tính đồng nhất và tình trạng bề mặt khác với màu của sản phẩm

2.8 Nứt nung (fire crack)

Một đường nứt nông trên bề mặt xương không tráng men. (Các vết nứt nung tại các vị trí không nhìn thấy có thể bỏ qua do không gây hại cho sản phẩm)

2.9 Bề mặt xả (flushing surface)

Bề mặt nhìn thấy sau khi lắp đặt và bị thấm ướt trong quá trình hoạt động của sản phẩm

2.10 Nhóm (grouping)

Sự xuất hiện một số các vết, vết rộp, lỗ châm kim hoặc đốm trên các phần diện tích gốm

2.11 Tích hợp (integral)

Một phần đúc với thiết bị

2.12 Vết rộp lớn (large blister)

Một phần nhỏ nhô lên trên bề mặt sản phẩm có kích thước lớn nhất không nhỏ hơn 3 mm và nhỏ hơn 6 mm

2.13 Vết lớn (large spot)

Một vùng màu tương phản có kích thước lớn nhất không nhỏ hơn 3 mm và nhỏ hơn 6 mm

2.14 Vết rộp trung bình (medium blister)

Một phần nhỏ nhô lên ở bề mặt sản phẩm có kích thước lớn nhất không nhỏ hơn 1 mm và nhỏ hơn 3 mm

2.15 Lõm men (pinhole)

Một lỗ nhỏ ở bề mặt tráng men có kích thước lớn nhất nhỏ hơn 2 mm

2.16 Vết mài (polishing mark)

Vết có kích thước lớn nhất không lớn hơn 10 mm trong đó một vết nhỏ đã được làm phẳng và bề mặt được đánh bóng 

2.17 Diện tích gốm (pottery square)

Phần diện tích có cạnh 50mm, ví dụ: vùng có diện tích 2500 mm2

2.18 Phần nhô ra (projection)

Một phần nhỏ nhô lên có kích thước lớn nhất không nhỏ hơn 6 mm trên bề mặt nhìn thấy

2.19 Phép đo gia công (roughing-in measurements)

Kích thước từ tường hoặc sàn đã hoàn thành đến tâm cửa xả hoặc nguồn cấp

2.20 Đốm (speck)

Một vùng màu tương phản có kích thước lớn nhất nhỏ hơn 1mm. (Đốm có kích thước lớn nhất nhỏ hơn 0,25 mm không được coi như một khuyết tật trừ khi đủ số lượng để tạo thành một sự lệch màu)

2.21 Vết (spot)

Một vùng màu tương phản có kích thước lớn nhất không nhỏ hơn 1 mm và nhỏ hơn 3 mm

2.22 Bề mặt nhìn thấy (visible surface)

Bề mặt thiết bị sau khi lắp đặt dễ dàng nhìn thấy đối với người quan sát ở một vị trí bình thường

2.23 Sứ (vitreous china)

Một sản phẩm gốm chất lượng cao sử dụng cho các thiết bị sứ vệ sinh và được làm từ hỗn hợp đất sét trắng và khoáng chất khác, sau khi nung ở nhiệt độ cao và thử nghiệm theo phụ lục A, không có giá trị độ hút nước trung bình nào lớn hơn 0,5 % trọng lượng khô. Nó được phủ trên tất cả các bề mặt tiếp xúc với lớp men sứ không thấm nước có màu trắng hoặc màu khác

2.24 Bề mặt nước (water surface)

Bề mặt của nước còn lại trong bẫy bệ xí sau khi xả

2.25 Gợn sóng (wavy finish)

Khuyết tật trong quá trình hoàn thành xuất hiện dạng lượn sóng trong men; không đều hoặc đường vằn

2.26 Bọt (eggshell finish)

Dạng men phồng hình bán cầu

Xem tiếp những thông tin khác của TCVN 12650:2020 dưới đây. 

Tải ngay TCVN 12650:2020 miễn phí

►► Link tải TCVN 12650:2020 pdf, doc mới nhất, miễn phí tại: Link

Doanh nghiệp sản xuất hoặc nhập khẩu bệ xí bệt nói riêng hay thiết bị vệ sinh nói chung cần làm chứng nhận hợp quy thiết bị vệ sinh vui lòng liên hệ OPACONTROL thông qua hotline: 1800.646438 - email: opa@opacontrol.vn để được báo giá rẻ, trọn gói giấy chứng nhận từ a -z nhé.

 

CÔNG TY TNHH CHỨNG NHẬN VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG OPACONTROL

Website: https://opacontrol.com.vn/

Email: opa@opacontrol.vn

Facebook: https://www.facebook.com/opacontrol

SĐT: 0946868029 - 1800.646438

← Bài trước Bài sau →
Lên đầu trang