TCVN 13978:2024 – Vật liệu làm phẳng sàn – Tính chất và yêu cầy kỹ thuật

TCVN 13978:2024 – Vật liệu làm phẳng sàn đưa ra các yêu cầu kỹ thuật và tính chất cần thiết, nhằm đảm bảo chất lượng, độ bền và hiệu quả sử dụng trong thi công nền sàn công trình xây dựng. Cùng tìm hiểu về tài liệu này nhé.

1. Tài liệu TCVN 13978:2024 – Vật liệu làm phẳng sàn

Quý khách có thể xem chi tiết nội dung trong tài liệu TCVN 13978:2024 – Vật liệu làm phẳng sàn ở file PDF đính kèm để nắm rõ các yêu cầu kỹ thuật và quy định áp dụng.

Để tải xuống tài liệu, quý khách vui lòng điền thông tin vào biểu mẫu dưới đây, tài liệu của chúng tôi sẽ tự động gửi về email của quý khách ngay lập tức.

    2. Tài liệu TCVN 13978:2024 phục vụ cho việc gì? 

    TCVN 13978:2024 – Vật liệu làm phẳng sàn được ban hành nhằm:

    • Làm căn cứ cho chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy đối với vật liệu làm phẳng sàn.

    • Quy định các chỉ tiêu kỹ thuật, tính chất cơ lý và phương pháp thử, đảm bảo chất lượng, độ bền và an toàn khi đưa vào sử dụng trong công trình xây dựng.

    • Hỗ trợ cơ quan quản lý trong công tác kiểm tra, giám sát chất lượng vật liệu xây dựng.

    • Cung cấp cơ sở cho doanh nghiệp sản xuất, nhà thầu thi công trong việc lựa chọn và áp dụng vật liệu đúng tiêu chuẩn.

    • Đồng thời, tài liệu cũng hữu ích cho giảng dạy, học tập và nghiên cứu trong lĩnh vực vật liệu xây dựng.

    >> Có thể bạn quan tâm: TCVN 14221:2025 – Vật liệu cách nhiệt – Phương pháp xác định kích thước và khối lượng thể tích của vật liệu cách nhiệt dạng ống bọc

    >> Có thể bạn quan tâm: TCVN 14325:2024 – Hỗn hợp thạch cao phospho làm vật liệu san lấp

    3. Một số tài liệu khác liên quan đến tài liệu TCVN 13978:2024

    Để áp dụng hiệu quả TCVN 13978:2024 – Vật liệu làm phẳng sàn, có thể tham khảo thêm một số tài liệu tiêu chuẩn khác có liên quan nhằm đảm bảo tính đồng bộ và phù hợp trong quá trình đánh giá, sử dụng vật liệu.

    • TCVN 2100-1, Sơn và vecni – Phép thử biến dạng nhanh (độ bền va đập) – Phần 1: Phép thử tải trọng rơi, mũi ấn có diện tích lớn.
    • TCVN 3121-10, Vữa xây dựngPhương pháp thử. Phần 10: Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đóng rắn.
    • TCVN 13480-1, Vật liệu làm phẳng sàn – Phương pháp thử – Phần 1: Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử.
    • TCVN 13480-2, Vật liệu làm phẳng sàn – Phương pháp thử – Phần 2: Xác định cường độ chịu uốn và chịu nén.
    • TCVN 13480-3, Vật liệu làm phẳng sànPhương pháp thử – Phần 3: Xác định độ chịu mài mòn Böhme.
    • TCVN 13480-4, Vật liệu làm phẳng sàn – Phương pháp thử – Phần 4: Xác định độ chịu mài mòn BCA.
    • TCVN 13480-5, Vật liệu làm phẳng sàn – Phương pháp thử – Phần 5: Xác định độ chịu mài mòn bánh xe lăn của vật liệu làm phẳng sàn chịu mài mòn.
    • TCVN 13480-6, Vật liệu làm phẳng sàn – Phương pháp thử – Phần 6: Xác định độ cứng bề mặt.
    • TCVN 13480-7, Vật liệu làm phẳng sàn – Phương pháp thử – Phần 7: Xác định độ chịu mài mòn bánh xe lăn của vật liệu làm phẳng sàn có lớp phủ sàn.
    • TCVN 13480-8, Vật liệu làm phẳng sànPhương pháp thử – Phần 8: Xác định cường độ bám dính.
    • TCVN 13480-9, Vật liệu làm phẳng sàn – Phương pháp thử – Phần 9: Xác định độ ổn định kích thước.
    • EN 826, Thermal insulating products for building applications – Determination of compression behaviour (Sản phẩm cách nhiệt dùng trong xây dựng – Xác định các đặc tính chịu nén).
    • EN 1081, Resilient floor coverings – Determination of the electrical resistance. (Lớp phủ sàn đàn hồi – Xác định điện trở).
    • EN 12086, Thermal insulating products for building applications – Determination of water vapour transmission properties (Sản phẩm cách nhiệt dùng trong xây dựng – Xác định các tính chất truyền hơi nước).
    • CEN/TS 12390-9, Testing hardened concrete – Part 9: Freeze-thaw resistanceScaling (Thử nghiệm bê tông – Phần 9: Độ bền chu kỳ băng giáSự bong tróc)
    • EN 12664, Thermal performance of building materials and products – Determination of thermal resistance by means of guarded hot plate and heat flow meter methods – Dry and moist products of medium and low thermal resistance. (Tính năng nhiệt của các vật liệu và sản phẩm xây dựng – Xác định độ bền nhiệt bằng phương pháp tấm nóng bảo vệ và phương pháp dòng nhiệtSản phẩm khô và ẩm của độ bền nhiệt thấp hoặc trung bình).
    • EN 12697-19, Bituminous mixturesTest methods for hot mix asphalt – Part 19: Permeability of specimens. (Hỗn hợp bitum – Phương pháp thử cho nhựa asphan trộn nóng – Phần 19: Độ thấm nước của mẫu thử).
    • EN 12697-20, Bituminous mixtures – Test methods for hot mix asphaltPart 20: Indentation using cube or cylindrical specimens (CY). (Hỗn hợp bitum – Phương pháp thử cho nhựa asphan trộn nóng – Phần 20: Độ ấn lõm sử dụng mẫu dạng hình trụ hoặc dạng lập phương).
    • EN 13318, Screed material and floor screedsDefinitions. (Vật liệu làm phẳng sàn và lớp sàn phẳng – Định nghĩa).
    • EN 13412, Products and systems for the protection and repair of concrete structures – Test methods – Determination of modulus of elasticity in compreslon. (Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông – Phương pháp thử – Xác định modun đàn hồi khi nén).
    • EN 13454-2, Binders, composite binder and factory made mixtures for floor screeds based on calcium sulphate – Part 2: Test methods. (Chất kết dính, chất kết dính hỗn hợp và hỗn hợp được trộn ở nhà máy cho vật liệu làm phẳng sàn trên cơ sở canxi sulfat – Phần 2: Phương pháp thử).
    • EN 13501-1, Fire classification of construction products and building elementsPart 1: Classification using test data from reaction to fire tests. (Phân loại cháy cho sản phẩm và cấu kiện xây dựng – Phần 1: Phân loại theo các số liệu khi thử cháy).
    • EN 13529, Products and systems for the protection and repair of concrete structuresTest methodsResistance to severe chemical attack (Sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông Phương pháp thử – Độ bền với tác nhân hóa học mạnh).
    • ISO 178, Plastics – Determination of flexural properties (ISO 178) (Chất dẻo – Xác định các tính chất uốn (ISO 178)).
    • ISO 10456, Building materials and productsHygrothermal properties – Tabulated design values and procedures for determining declared and design thermal values (ISO 10456) (Sản phẩm và vật liệu xây dựngTính chất nhiệt ẩm – Các giá trị thiết kế theo bảng và quy trình xác định các giá thiết kế và công bố (ISO 10456).

    OPACONTROL đã gửi đến Quý khách bản tài liệu “TCVN 13978:2024” dưới định dạng PDF để phục vụ cho quá trình tham khảo và áp dụng. Nếu trong quá trình sử dụng, Quý khách có bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến nội dung, hoặc cần được tư vấn chuyên sâu về kỹ thuật và cách triển khai “TCVN 13978:2024” một cách phù hợp, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi.

    Đội ngũ chuyên gia của OPACONTROL luôn sẵn sàng hỗ trợ và đồng hành cùng Quý khách. 

    OPACONTROL là đơn vị uy tín chuyên cung cấp các dịch vụ như: Chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy cho vật liệu xây dựng, thí nghiệm thử nghiệm vật liệu xây dựng tại phòng thí nghiệm và công trình, kiểm định chất lượng công trình.

    Chúng tôi cam kết mang đến giải pháp kiểm tra – đánh giá chất lượng với chi phí cạnh tranh, quy trình nhanh chóng và kết quả chính xác.

    >> Xem chi tiết các dịch vụ OPACONTROL cung cấp tại:

    Chứng nhận hợp quy: https://opacontrol.com.vn/chung-nhan-hop-quy/chung-nhan-hop-quy/

    Chứng nhận hợp chuẩn: https://opacontrol.com.vn/chung-nhan-hop-chuan/chung-nhan-hop-chuan-la-gi/ 

    Thí nghiệm VLXD: https://opacontrol.com.vn/thi-nghiem-vlxd/thi-nghiem-vlxd-theo-tcvn/

    Kiểm định công trình: https://opacontrol.com.vn/kiem-dinh/kiem-dinh-cong-trinh/

    Quý khách có nhu cầu về các dịch vụ trên, vui lòng để lại liên hệ với OPACONTROL để nhận tư vấn và báo giá phù hợp nhất.

    CÔNG TY CHỨNG NHẬN VÀ THỬ NGHIỆM OPACONTROL

    0/5 (0 Reviews)

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *