Gối cầu kiểu chậu là một bộ phận kết cấu quan trọng trong các công trình cầu, đóng vai trò truyền và phân bố lực từ dầm cầu xuống trụ cầu một cách ổn định, đồng thời cho phép chuyển vị tương đối do nhiệt độ, tải trọng hay co giãn kết cấu. Việc sử dụng gối cầu đạt tiêu chuẩn kỹ thuật không chỉ đảm bảo an toàn, độ bền cho công trình mà còn giảm thiểu rủi ro trong quá trình khai thác. Trong bối cảnh đó, TCVN 10268:2014 – Gối cầu kiểu chậu – Yêu cầu kỹ thuật đưa ra các quy định cụ thể về thiết kế, vật liệu, chế tạo và kiểm tra, nhằm hướng tới chất lượng và hiệu quả sử dụng tối ưu cho các công trình cầu.
1. Tài liệu TCVN 10268:2014 – Gối cầu kiểu chậu – Yêu cầu kỹ thuật
Tìm hiểu chi tiết về Gối cầu kiểu chậu và các yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 10268:2014 trong tệp PDF dưới đây.
Quý khách chỉ cần để lại thông tin liên hệ trong biểu mẫu bên dưới, bản PDF tiêu chuẩn TCVN 10268:2014 sẽ được gửi ngay vào hộp thư để tiện theo dõi và tra cứu bất cứ lúc nào.
2. Tài liệu TCVN 10268:2014 phục vụ công việc gì?
Tài liệu TCVN 10268:2014 – Gối cầu kiểu chậu – Yêu cầu kỹ thuật phục vụ các công việc sau:
-
Hướng dẫn thiết kế gối cầu kiểu chậu đảm bảo truyền lực và chịu tải an toàn cho kết cấu cầu.
-
Định rõ vật liệu, chế tạo và kiểm tra chất lượng gối cầu để đạt độ bền, ổn định trong quá trình sử dụng.
-
Là cơ sở để nghiệm thu, bảo trì và thay thế gối cầu trong các công trình giao thông, đảm bảo vận hành an toàn và hiệu quả.
>> Xem thêm: Chứng nhận hợp quy Chậu rửa | Thiết bị vệ sinh theo QCVN
>> Xem thêm: Chứng nhận hợp chuẩn chậu rửa phù hợp tiêu chuẩn TCVN 12650:2020
3. Các tài liệu liên quan mật thiết đến tài liệu TCVN 10268:2014
Để hiểu rõ hơn và áp dụng hiệu quả TCVN 10268:2014, các tài liệu kỹ thuật liên quan dưới đây cung cấp những quy định và hướng dẫn bổ trợ quan trọng.
- TCVN 10269:2014, Gối cầu kiểu chậu – Phương pháp thử
- ASTM A 240, Standard Specification for Chromium and Chromium – Nickel Stainless Steel Plate, Sheet, and Strip for Pressure Vessels and for General Applications (Tiêu chuẩn kỹ thuật cho tấm dày, tấm mỏng, băng và thanh cán chịu áp lực của thép không gỉ crôm-nikel và thép không gỉ chịu nhiệt crôm).
- ASTM A 709, Standard Specification for Structural Steel for Bridges (Tiêu chuẩn kỹ thuật cho cacbon và thép kết cấu định hình, tấm và thanh cường độ cao có hàm lượng hợp kim thấp và các tấm thép kết cấu hợp kim đã được tôi và nhiệt luyện cho cầu).
- ASTM B 36, Standard Specification for Brass Plate, Sheet, Strip, And Rolled Bar (Tiêu chuẩn kỹ thuật cho tấm dày, tấm mỏng, băng và thanh cán của đồng thau).
- ASTM B 121, Standard Specification for Leaded Brass Plate, Sheet, Strip, and Rolled Bar (Tiêu chuẩn kỹ thuật cho tấm dày, tấm mỏng, băng và thanh cán của đồng thau được mạ chì)
- ASTM D 395, Standard Test Methods for Rubber Property – Compression Set (Tiêu chuẩn thí nghiệm cho đặc tính của cao su – Nén dư)
- ASTM D 412, Standard Test Methods for Vulcanized. Rubber and Thermoplastic Elastomers – Tension (Tiêu chuẩn thí nghiệm cho cao su lưu hóa và cao su nhiệt dẻo và chất đàn hồi nhiệt dẻo – Thử kéo)
- ASTM D 518, Standard Test Method for Rubber Deterioration Surface Cracking (Tiêu chuẩn thí nghiệm cho cao su phong hóa – Nứt bề mặt)
- ASTM D 573, Standard Test Method for Rubber – Deterioration in an Air Oven (Tiêu chuẩn thí nghiệm cho cao su – Phong hóa trong tủ sấy)
- ASTM D 638, Standard Test Method for Tensile Properties of Plastics (Tiêu chuẩn thí nghiệm xác định đặc tính chịu kéo của chất dẻo)
- ASTM D 746, Standard Test Method for Brittleness Temperature of Plastics and Elastomers by Impact (Tiêu chuẩn thí nghiệm xác định nhiệt độ dòn của chất dẻo và cao su bằng phương pháp va đập)
- ASTM D 792, Standard Test Methods for Density and Specific Gravity (Relative Density) of Plastics by Displacement (Tiêu chuẩn thí nghiệm xác định tỷ trọng (tỷ trọng tương đối) và khối lượng thể tích của chất dẻo bằng phương pháp chiếm chỗ)
- ASTM D 1149, Standard Test Methods for Rubber Deterioration-Cracking in an Ozone Controlled Environment (Tiêu chuẩn thí nghiệm cho cao su phong hóa – Sức kháng ozone trong buồng)
- ASTM D 2240, Standard Test Method for Rubber Property – Durometer Hardness (Tiêu chuẩn thí nghiệm cho đặc tính của cao su – Độ cứng)
- ASTM D 2256, Standard Test Method for Tensile Properties of Yams by the Single-Strand Method (Tiêu chuẩn thí nghiệm cho đặc tính chịu kéo của sợi theo phương pháp một tao)
- ASTM D 5977, Standard Specification for High Load Rotational Spherical Bearings for Bridges and Structures (Tiêu chuẩn kỹ thuật cho gối cầu kiểu cầu chịu tải trọng lớn cho cầu và kết cấu)
- ASTM D 4014, Standard Specification for Plain and Steel-Laminated Elastomeric Bearings for Bridges (Tiêu chuẩn kỹ thuật cho gối cao su và gối cao su cốt bản thép cho cầu)
- ASTM D 4894, Standard Specification for Polytetrafluoroethylene (PTFE) Granular Molding and Ram Extrusion Materials – Tiêu chuẩn kỹ thuật cho tấm PTFE ép khuôn vả vật liệu đúc
- ASTM D 4895, Standard Specification for Polytetrafluoroethylene (PTFE) Resin Produced From Dispersion (Tiêu chuẩn kỹ thuật cho nhựa PTFE được sản xuất từ sự phân tán)
- AASHTO M 270M, Standard Specification for structural Steel for Bridges (Tiêu chuẩn kỹ thuật cho thép kết cấu và cầu)
- AASHTO M 251, Standard Specification for Plain and Laminated Elastomeric Bridge Bearings (Tiêu chuẩn kỹ thuật cho gối cầu thông thường và gối cầu cao su đàn hồi có bản thép gia cường)
- AWS D.1.5, Bridge Welding Code (Quy tắc hàn cầu – AASHTO/AWS hàn thép không gỉ)
- MIL – S – 8660, Military specification: Silicone Compound (Tiêu chuẩn kỹ thuật quân đội, Hợp chất silicone)
>> Xem thêm: TCVN 12648:2020 – Thiết bị vệ sinh – Chậu rửa| Tải miễn phí
>> Xem thêm: TCVN 12649:2020 – Bệ xí bệt và bộ bệ xí bệt| Tải ngay
OPACONTROL đã gửi đến Quý khách bản tài liệu “TCVN 10268:2014” dưới định dạng PDF, nhằm hỗ trợ Quý khách tham khảo và áp dụng hiệu quả. Trong quá trình sử dụng, nếu Quý khách có bất kỳ thắc mắc nào về nội dung hoặc cần tư vấn chuyên sâu về kỹ thuật, vui lòng liên hệ với chúng tôi – đội ngũ chuyên gia của OPACONTROL luôn sẵn sàng hỗ trợ và đồng hành cùng Quý khách.
OPACONTROL là đơn vị uy tín trong lĩnh vực: chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy cho vật liệu xây dựng; thí nghiệm và kiểm tra chất lượng vật liệu tại phòng thí nghiệm và công trình; kiểm định chất lượng công trình xây dựng. Chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ nhanh chóng, chính xác với chi phí cạnh tranh.
Để được tư vấn hoặc nhận báo giá phù hợp, Quý khách vui lòng liên hệ:
- Website: opacontrol.com.vn
- Email: opa@opacontrol.vn
- Facebook: facebook.com/opacontrol
- Hotline: 1800.64.64.38
1800.6464.38
