TCVN 10103:2013 (ISO 11963:2012) – Chất dẻo – Tấm Polycacbonat – Kiểu loại, kích thước và đặc tính

Tấm polycacbonat là vật liệu nhựa kỹ thuật có độ bền cao, khả năng chịu va đập tốt và tính truyền sáng vượt trội, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, quảng cáo và sản xuất công nghiệp. Để đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất của sản phẩm, việc áp dụng các tiêu chuẩn kỹ thuật là rất cần thiết. Trong đó, TCVN 10103:2013 – Chất dẻo – Tấm polycacbonat – Kiểu loại, kích thước và đặc tính quy định cụ thể về phân loại, kích thước, yêu cầu kỹ thuật và các chỉ tiêu cơ lý của tấm polycacbonat, giúp định hướng sản xuất và kiểm soát chất lượng sản phẩm hiệu quả.

1. Tài liệu TCVN 10103:2013 – Chất dẻo – Tấm Polycacbonat – Kiểu loại, kích thước và đặc tính

Để xem chi tiết các quy định về kiểu loại, kích thước và đặc tính kỹ thuật của tấm polycacbonat, mời bạn tham khảo tệp PDF TCVN 10103:2013 – Chất dẻo – Tấm Polycacbonat – Kiểu loại, kích thước và đặc tính được đính kèm bên dưới.

Để tải xuống tài liệu, quý khách vui lòng điền thông tin vào biểu mẫu dưới đây, tài liệu của chúng tôi sẽ tự động gửi về email của quý khách ngay lập tức.

    2. Tài liệu TCVN 10103:2013 phục vụ việc gì? 

    Tài liệu TCVN 10103:2013 – Chất dẻo – Tấm Polycacbonat – Kiểu loại, kích thước và đặc tính được ban hành nhằm hướng dẫn việc sản xuất, kiểm tra và đánh giá chất lượng tấm polycacbonat sử dụng trong xây dựng, công nghiệp và các ứng dụng kỹ thuật khác.

    Cụ thể, tiêu chuẩn này giúp:

    • Quy định kiểu loại, kích thước và các đặc tính cơ lý của tấm polycacbonat.

    • Làm cơ sở cho việc kiểm định, thử nghiệm và chứng nhận chất lượng sản phẩm.

    • Hỗ trợ nhà sản xuất, đơn vị thi công và cơ quan quản lý trong việc đảm bảo sản phẩm đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn an toàn.

    >> Xem thêm: Thử nghiệm các loại ống nhựa & phụ tùng chất dẻo

    >> Xem thêm: Chứng nhận hợp quy Tấm thạch cao panel theo QCVN 16:2023/BXD

    3. Các tài liệu liên quan mật thiết đến tài liệu TCVN 10103:2013

    Để hiểu rõ hơn về các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử liên quan đến vật liệu polyme trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp, có thể tham khảo thêm các tài liệu liên quan mật thiết đến TCVN 10103:2013 dưới đây – những tiêu chuẩn này giúp bổ trợ và hoàn thiện việc áp dụng quy định cho tấm polycacbonat một cách toàn diện hơn.

    • TCVN 4501-1 (ISO 527-1), Chất dẻo – Xác định tính chất kéo – Phần 1: Nguyên tắc chung.
    • TCVN 4501-2 (ISO 527-2), Chất dẻo – Xác định tính chất kéo – Phần 2: Điều kiện thử đối với chất dẻo đúc và đùn.
    • TCVN 6039-1 (ISO 1183-1), Chất dẻo – Các phương pháp xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp – Phần 1: Phương pháp ngâm, phương pháp pyknomet lỏng và phương pháp chuẩn độ.
    • TCVN 7790-1 (ISO 2859-1), Quy trình lấy mẫu để kiểm tra sự phân bố – Phần 1: Chương trình lấy mẫu được xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra từng lô.
    • TCVN 7790-10 (ISO 2859-1), Quy trình lấy mẫu để kiểm tra sự phân bố – Phần 10: Giới thiệu bộ TCVN 7790 (ISO 2859) về lấy mẫu để kiểm tra định tính.
    • ISO 62:2008, Plastics – Determination of water absorption (Chất dẻo – Xác định độ hấp thụ nước).
    • ISO 75-1, Plastics – Determination of temperature of deflection under load – Part 1: General test method (Chất dẻo – Xác định nhiệt độ biến dạng dưới tác dụng của tải trọng – Phần 1: Phương pháp thử chung).
    • ISO 75-2:2004, Plastics – Determination of temperature of deflection under load – Part 2: Plastics and ebonite (Chất dẻo – Xác định nhiệt độ biến dạng dưới tác dụng của tải trọng – Phần 2: Chất dẻo và ebonit).
    • ISO 179-1:2010, Plastics – Determination of Charpy impact properties – Part 1: Non-instrumented impact test (Chất dẻo – Xác định tính chất va đập Charpy – Phần 1: Phép thử va đập không sử dụng thiết bị.
    • ISO 291, Plastics – Standard atmospheres for conditioning and testing (Chất dẻo – Môi trường chuẩn để điều hòa và thử).
    • ISO 306:2004, Plastics – Thermoplastic materials – Determination of Vicat softening temperature (VST) (Chất dẻo – Vật liệu nhựa nhiệt dẻo – Xác định nhiệt độ hóa mềm Vicat (VST)).
    • ISO 489:1999, Plastics – Determination of refractive index (Chất dẻo – Xác định chỉ số khúc xạ).
    • ISO 877-1, Plastics – Methods of exposure to solar radiation – Part 1: General guidance (Chất dẻo – Phương pháp tiếp xúc với bức xạ mặt trời – Phần 1: Hướng dẫn chung).
    • ISO 877-2, Plastics – Methods of exposure to solar radiation – Part 2: Direct weathering and exposure behind window glass (Chất dẻo – Phương pháp tiếp xúc với bức xạ mặt trời – Phần 2: Phơi trực tiếp và phơi sau kính).
    • ISO 877-3, Plastics – Methods of exposure to solar radiation – Part 3: Intensified weathering using concentrated solar radiation (Chất dẻo – Phương pháp tiếp xúc với bức xạ mặt trời – Phần 3: Phơi dưới thời tiết khắc nghiệt sử dụng bức xạ mặt trời hội tụ).
    • ISO 2818, Plastics – Preparation of test specimens by machining (Chất dẻo – Chuẩn bị mẫu thử bằng máy).
    • ISO 4892-1, Plastics – Methods of exposure to laboratory light sources – Part 1: General guidance (Chất dẻo – Phương pháp phơi trong nguồn sáng phòng thí nghiệm – Phần 1: Hướng dẫn chung).
    • ISO 4892-2, Plastics – Methods of exposure to laboratory light sources – Part 2: Xenon-arc lamps (Chất dẻo – Phương pháp phơi trong nguồn sáng phòng thí nghiệm – Phần 2: Đèn Xenon).
    • ISO 7391-1, Plastics – Polycarbonate (PC) moulding and extrusion materials – Part 1: Designation system and basis for specifications (Chất dẻo – Vật liệu polycacbonat (PC) đúc và đùn – Phần 1: Hệ thống ký hiệu và cơ sở để đưa ra các yêu cầu kỹ thuật).
    • ISO 8256:1990, Plastics – Determination of tensile-impact streghth (Chất dẻo – Xác định độ bền va đập kéo đứt).
    • ISO 11359-2, Plastics – Thermomechanical analysis (TMA) – Part 2: Determination of coefficient of linear thermal expansion and glass transiton temperature (Chất dẻo – Phương pháp phân tích cơ nhiệt (TMA) – Phần 2: Xác định hệ số giãn nở nhiệt tuyến tính và nhiệt độ hóa thủy tinh).
    • ISO 13468-1, Plastics – Determination of the total luminous transmittance of transparent materials – Part 1: Single-beam instrument (Chất dẻo – Xác định hệ số truyền ánh sáng tổng của vật liệu trong suốt – Phần 1: Thiết bị chùm sáng đơn).
    • ISO 14782, Plastics – Determination of haze for transparent materials (Chất dẻo – Xác định độ mờ của vật liệu trong suốt).
    • IEC 60093, Methods of test for volume resistivity and surface resistivity of solid electrical insulating material (Phương pháp đo điện trở suất khối và điện trở suất bề mặt của vật liệu cách điện rắn).
    • CIE 15, Colorimetry (Phép so màu).
    • CIE 85, Solar spectral irradiance (Bức xạ phổ mặt trời).

    >> Xem thêm: TCVN 5819:1994 – Tấm sóng PVC cứng

    >> Xem thêm: TCVN 5820:1994 – Màng mỏng PVC – Yêu cầu kỹ thuật

    OPACONTROL xin gửi tới Quý khách bản tài liệu “TCVN 10103:2013” dưới định dạng PDF, giúp Quý khách dễ dàng lưu trữ, tra cứu và áp dụng trong quá trình làm việc.

    Nếu trong quá trình sử dụng tài liệu, Quý khách cần làm rõ nội dung, hướng dẫn áp dụng thực tế hoặc tư vấn kỹ thuật chuyên sâu, đội ngũ chuyên gia của OPACONTROL luôn sẵn sàng hỗ trợ nhanh chóng và tận tâm.

    Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực chứng nhận – thử nghiệm – kiểm định chất lượng vật liệu xây dựng, OPACONTROL tự hào là đối tác đáng tin cậy của hàng trăm doanh nghiệp trên toàn quốc. Chúng tôi cung cấp các dịch vụ bao gồm:

    • Chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy cho vật liệu và sản phẩm xây dựng.
    • Thử nghiệm, thí nghiệm vật liệu tại phòng và công trình.
    • Kiểm định, đánh giá chất lượng công trình xây dựng.

    Chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ nhanh gọn, chi phí hợp lý và kết quả chính xác, đáp ứng đầy đủ yêu cầu kỹ thuật và pháp lý.
    Để được tư vấn chi tiết hoặc nhận báo giá phù hợp, Quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi qua:

    • Website: https://opacontrol.com.vn/
    • Email: opa@opacontrol.vn
    • Facebook: https://www.facebook.com/opacontrol
    • Hotline: 1800.64.64.38
    0/5 (0 Reviews)

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *