TCVN 12062:2017 – Thảm trải sàn đàn hồi – Yêu cầu cho thảm trải sàn cao su không có lót

Trong nhiều công trình hiện nay, thảm trải sàn cao su không có lót được lựa chọn nhờ độ bền cao, khả năng chịu mài mòn tốt và dễ dàng thi công trong nhiều môi trường khác nhau. Để đảm bảo chất lượng và tính an toàn của dòng vật liệu này, TCVN 12062:2017 được ban hành nhằm quy định rõ các yêu cầu kỹ thuật cần đạt về cấu trúc, đặc tính cơ lý, khả năng đàn hồi và độ ổn định khi sử dụng. Tài liệu này trở thành căn cứ quan trọng giúp các đơn vị thi công, nhà sản xuất và cơ quan kiểm định đánh giá thảm cao su không có lót một cách chính xác và thống nhất.

1. Tài liệu TCVN 12062:2017 – Thảm trải sàn đàn hồi – Yêu cầu cho thảm trải sàn cao su không có lót

Tài liệu TCVN 12062:2017 – Thảm trải sàn đàn hồi – Yêu cầu cho thảm trải sàn cao su không có lót trình bày đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật và đặc tính đánh giá chất lượng của loại thảm này. Mời bạn xem tệp PDF TCVN 12062:2017 bên dưới để tham khảo chi tiết nội dung tiêu chuẩn.

Để tải xuống tài liệu, quý khách vui lòng điền thông tin vào biểu mẫu dưới đây, tài liệu của chúng tôi sẽ tự động gửi về email của quý khách ngay lập tức.

    2. Tài liệu TCVN 12062:2017 phục vụ việc gì? 

    Tài liệu TCVN 12062:2017 – Thảm trải sàn đàn hồi – Yêu cầu cho thảm trải sàn cao su không có lót phục vụ cho việc quy định các yêu cầu kỹ thuật và đặc tính chất lượng của thảm cao su không có lót. Tiêu chuẩn giúp:

    • Đánh giá và kiểm soát chất lượng thảm cao su trước khi đưa vào sử dụng.

    • Hỗ trợ cơ quan thử nghiệm, đơn vị thi công và nhà sản xuất trong quá trình kiểm tra, chứng nhận và sản xuất theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

    • Đảm bảo an toàn, độ bền và tính ổn định của thảm trong các môi trường sử dụng khác nhau.

    Nói cách khác, tài liệu này là căn cứ quan trọng để đảm bảo thảm trải sàn cao su không có lót đạt chuẩn, được kiểm định đúng quy trình và sử dụng an toàn trong thực tế.

    >> Xem thêm: Dịch vụ thử nghiệm độ cứng Shore A của cao su

    3. Các tài liệu liên quan mật thiết đến tài liệu TCVN 12062:2017

    Để hỗ trợ việc áp dụng TCVN 12062:2017 một cách đầy đủ và chính xác, một số tiêu chuẩn khác có nội dung liên quan chặt chẽ cũng thường được tham khảo song song. Những tài liệu này giúp bổ sung yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử và đặc tính của thảm trải sàn đàn hồi, tạo nền tảng thống nhất trong đánh giá và kiểm định chất lượng. Dưới đây là các tiêu chuẩn thường được sử dụng kèm theo TCVN 12062:2017.

    • TCVN 7835 (ISO 105-B02), Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần B02: Độ bền màu với ánh sáng nhân tạo: Phép thử bằng đèn xenon
    • TCVN 5363:2013 (ISO 4649:2010), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ chịu mài mòn sử dụng thiết bị trống quay hình trụ
    • ISO 4918, Resilient, textile and laminate floor coveringsCastor chair test (Thảm trải đàn hồi, dệt và laminate – Phép thử ghế Castor
    • TCVN 1595-1 (ISO 7619-1), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ cứng ấn lõm – Phần 1: Phương pháp sử dụng thiết bị đo độ cứng (Độ cứng Shore)
    • TCVN 12063 (ISO 10874), Thảm trải sàn đàn hồi, dệt và laminate – Phân loại
    • ISO 23999, Resilient floor coverings – Determination of dimensional stability and curling after exposure to heat (Thảm trải sàn đàn hồi – Xác định sự ổn định kích thước và quăn sau khi phơi nhiệt)
    • ISO 24341, Resilient and textile floor coverings – Determination of length, width and straightness of sheet (Thảm trải sàn đàn hồi và dệt – Xác định chiều dài, chiều rộng và độ thẳng của tấm)
    • ISO 24343-1, Resilient and laminate floor coverings – Determination of indentation and residual indentation — Part 1: Residual indentation (Thảm trải sàn đàn hồi và laminate – Xác định độ lõm và độ lõm dư – Phần 1: Độ lõm dư)
    • ISO 24344 Resilient floor coverings — Determination of flexibility and deflection (Thảm trải sàn đàn hồi – Xác định độ mềm dẻo và độ biến dạng)
    • ISO 24346, Resilient floor coveringsDetermination of overall thickness (Thảm trải sàn đàn hồi – Xác định độ dày toàn phần)
    • ASTM D883, Standard Terminology Relating to Plastics (Thuật ngữ, định nghĩa về chất dẻo)
    • ASTM D1566, Standard Terminology Relating to Rubber (Thuật ngữ, định nghĩa về cao su)
    • ASTM D3389, Standard Test Method for Coated Fabrics Abrasion Resistance (Rotary Platform Abrader) (Phương pháp thử tiêu chuẩn độ bền mài mòn vải tráng phủ (Máy mài mòn quay)
    • ASTM F1515, Standard Test Method for Measuring Light Stability of Resilient Flooring by Color Change (Phương pháp thử tiêu chuẩn để đo độ ổn định với ánh sáng của thảm trải sàn đàn hồi bằng sự thay đổi màu)
    • EN 663, Resilient floor coverings. Determination of conventional pattern depths (Thảm trải sàn đàn hồi – Xác định độ sâu hoa văn qui ước).

    >> Xem thêm: TCVN 12061:2017 – Thảm trải sàn đàn hồi – Yêu cầu cho thảm trải sàn cao su có lót

    >> Xem thêm: TCVN 10107:2013 – Màng và tấm – Màng cán Polypropylen (PP)

    OPACONTROL xin gửi tới Quý khách bản tài liệu “TCVN 12062:2017” dưới định dạng PDF, giúp Quý khách dễ dàng lưu trữ, tra cứu và áp dụng trong quá trình làm việc.

    Nếu trong quá trình sử dụng tài liệu, Quý khách cần làm rõ nội dung, hướng dẫn áp dụng thực tế hoặc tư vấn kỹ thuật chuyên sâu, đội ngũ chuyên gia của OPACONTROL luôn sẵn sàng hỗ trợ nhanh chóng và tận tâm.

    Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực chứng nhận – thử nghiệm – kiểm định chất lượng vật liệu xây dựng, OPACONTROL tự hào là đối tác đáng tin cậy của hàng trăm doanh nghiệp trên toàn quốc. Chúng tôi cung cấp các dịch vụ bao gồm:

    • Chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy cho vật liệu và sản phẩm xây dựng.
    • Thử nghiệm, thí nghiệm vật liệu tại phòng và công trình.
    • Kiểm định, đánh giá chất lượng công trình xây dựng.

    Chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ nhanh gọn, chi phí hợp lý và kết quả chính xác, đáp ứng đầy đủ yêu cầu kỹ thuật và pháp lý.
    Để được tư vấn chi tiết hoặc nhận báo giá phù hợp, Quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi qua:

    0/5 (0 Reviews)

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *