Để duy trì độ bền và khả năng khai thác của mặt đường bê tông, việc lựa chọn và sử dụng vật liệu xảm khe đúng tiêu chuẩn là yếu tố bắt buộc. TCVN 9974:2013 quy định cụ thể các yêu cầu kỹ thuật đối với vật liệu xảm khe và vết nứt thi công nóng, phục vụ cho cả mặt đường bê tông xi măng và bê tông nhựa.
1. Tài liệu TCVN 9974:2013 – Vật liệu xảm khe và vết nứt, thi công nóng, dùng cho mặt đường bê tông xi măng và mặt đường bê tông nhựa – Yêu cầu kỹ thuật
Toàn bộ nội dung tiêu chuẩn TCVN 9974:2013 cùng hướng dẫn kỹ thuật chi tiết đã được tổng hợp trong tệp PDF dưới đây – mời bạn xem để tham khảo và áp dụng.
Quý khách chỉ cần để lại thông tin liên hệ trong biểu mẫu bên dưới, bản PDF tiêu chuẩn TCVN 9974:2013 sẽ được gửi ngay vào hộp thư để tiện theo dõi và tra cứu bất cứ lúc nào.
2. Tài liệu TCVN 9974:2013 phục vụ công việc gì?
Tài liệu TCVN 9974:2013 được sử dụng như cơ sở kỹ thuật quan trọng trong lĩnh vực xây dựng và bảo trì đường giao thông, phục vụ cho các mục đích sau:
-
Hướng dẫn lựa chọn và đánh giá vật liệu xảm khe, vết nứt thi công nóng, đảm bảo độ bền và khả năng chống thấm cho mặt đường.
-
Giúp các đơn vị thi công và kiểm định tuân thủ tiêu chuẩn thống nhất trong quá trình sản xuất, kiểm tra và nghiệm thu vật liệu.
-
Làm căn cứ cho hoạt động chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy, giúp vật liệu được phép lưu hành và sử dụng trong các dự án giao thông.
-
Hỗ trợ cơ quan quản lý, phòng thử nghiệm trong việc kiểm soát chất lượng vật liệu dùng cho mặt đường bê tông xi măng và bê tông nhựa.
>> Xem thêm: Dịch vụ Thử nghiệm Silicone theo TCVN 8266:2009
>> Xem thêm: Chứng nhận hợp chuẩn silicone theo TCVN 8266
3. Tài liệu mật thiết liên quan đến tài liệu TCVN 9974:2013
Ngoài TCVN 9974:2013, còn có nhiều tiêu chuẩn kỹ thuật khác được sử dụng song song trong đánh giá và thi công vật liệu xảm khe, giúp đảm bảo chất lượng tổng thể cho công trình giao thông.
- ASTM D36 (TCVN 7497:2005) Standard test method for softening point of bitumen (ring-and-ball apparatus) (Bitum – Phương pháp xác định điểm hóa mềm (dụng cụ vòng và bi)).
- ASTM D5167 Practice for melting of hot-applied joint and crack sealant and filler for evaluation (Hướng dẫn thực hành đun nóng chảy vật liệu xảm chèn khe vết nứt, thi công nóng và vật liệu điền đầy để đánh giá).
- ASTM D5249 Specification for backer material for use with cold – and hot – applied joint sealants in portland-cement concrete and asphalt joints (Vật liệu phụ trợ sử dụng cùng với vật liệu xảm chèn khe thi công nóng và thi công nguội trong mối nối bê tông xi măng poóc lăng và bê tông nhựa – Yêu cầu kỹ thuật).
- TCVN 9973:2013 Vật liệu xảm chèn khe và vết nứt, thi công nóng, dùng cho mặt đường bê tông xi măng poóc lăng và mặt đường bê tông nhựa – Phương pháp thử.
- SS-S-1401C Federal specification (Yêu cầu kỹ thuật liên bang).
>> Xem thêm: [Download] TCVN 8266:2009 Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng
>> Xem thêm: TCVN 9408:2014 – Vật liệu chống thấm – Tấm CPE – Yêu cầu kỹ thuật
OPACONTROL xin gửi tới Quý khách bản tài liệu “TCVN 9974:2013” dưới định dạng PDF, giúp Quý khách dễ dàng lưu trữ, tra cứu và áp dụng trong quá trình làm việc.
Nếu trong quá trình sử dụng tài liệu, Quý khách cần làm rõ nội dung, hướng dẫn áp dụng thực tế hoặc tư vấn kỹ thuật chuyên sâu, đội ngũ chuyên gia của OPACONTROL luôn sẵn sàng hỗ trợ nhanh chóng và tận tâm.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực chứng nhận – thử nghiệm – kiểm định chất lượng vật liệu xây dựng, OPACONTROL tự hào là đối tác đáng tin cậy của hàng trăm doanh nghiệp trên toàn quốc. Chúng tôi cung cấp các dịch vụ bao gồm:
- Chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy cho vật liệu và sản phẩm xây dựng.
- Thử nghiệm, thí nghiệm vật liệu tại phòng và công trình.
- Kiểm định, đánh giá chất lượng công trình xây dựng.
Chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ nhanh gọn, chi phí hợp lý và kết quả chính xác, đáp ứng đầy đủ yêu cầu kỹ thuật và pháp lý.
Để được tư vấn chi tiết hoặc nhận báo giá phù hợp, Quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi qua:
- Website: https://opacontrol.com.vn/
- Email: opa@opacontrol.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/opacontrol
- Hotline: 1800.64.64.38
1800.6464.38
