TCVN 9032:2011 là một trong những tiêu chuẩn quan trọng trong lĩnh vực vật liệu chịu lửa, đặc biệt áp dụng cho các loại gạch kiềm tính Manhedi và Manhedi Crom sử dụng trong lò quay. Đây là nhóm vật liệu có khả năng chịu nhiệt, chịu mài mòn và kháng hóa chất cao, đóng vai trò then chốt trong việc đảm bảo tuổi thọ và hiệu suất vận hành của các thiết bị nhiệt luyện, đặc biệt trong ngành xi măng và luyện kim. Việc tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật theo tiêu chuẩn này giúp doanh nghiệp nâng cao chất lượng sản phẩm, giảm thiểu sự cố kỹ thuật và tối ưu chi phí bảo trì trong quá trình sản xuất.
1. Tài liệu TCVN 9032:2011 – Vật liệu chịu lửa – Gạch kiềm tính Manhedi và Manhedi Crom dùng cho lò quay
Tài liệu TCVN 9032:2011 quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với gạch kiềm tính Manhedi và Manhedi Crom dùng cho lò quay, là căn cứ quan trọng trong thiết kế, thi công và kiểm soát chất lượng vật liệu chịu lửa. Mời bạn xem và tải tệp PDF tiêu chuẩn để tham khảo chi tiết nội dung.
Quý khách vui lòng hoàn tất biểu mẫu bên dưới, hệ thống sẽ tự động gửi tài liệu về địa chỉ email mà quý khách đã đăng ký trong thời gian ngắn nhất.
2. Tài liệu TCVN 9032:2011 ban hành nhằm phục vụ việc gì?
Tài liệu TCVN 9032:2011 được ban hành nhằm quy định các yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử và tiêu chí đánh giá chất lượng đối với gạch kiềm tính Manhedi và Manhedi Crom dùng cho lò quay. Mục tiêu của tiêu chuẩn là đảm bảo vật liệu đáp ứng khả năng chịu nhiệt, chịu mài mòn và kháng hóa chất trong điều kiện làm việc khắc nghiệt, từ đó nâng cao độ bền của lò, ổn định quá trình sản xuất và đảm bảo an toàn vận hành trong các ngành công nghiệp như xi măng và luyện kim.
3. Một số tài liệu liên quan mật thiết đến tài liệu TCVN 9032:2011
Bên cạnh TCVN 9032:2011, còn có nhiều tiêu chuẩn khác có nội dung và phạm vi áp dụng liên quan chặt chẽ, hỗ trợ cho quá trình đánh giá, kiểm tra và sử dụng vật liệu chịu lửa trong thực tế sản xuất. Dưới đây là một số tài liệu tiêu biểu có liên quan mật thiết đến tiêu chuẩn này.
- TCVN 6530-1:1999, Vật liệu chịu lửa – Phương pháp thử-Phần 1: Xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường;
- TCVN 6530-3:1999, Vật liệu chịu lửa – Phương pháp thử-Phần 3: Xác định khối lượng thể tích, độ hút nước, độ xốp;
- TCVN 6530-5:1999, Vật liệu chịu lửa – Phương pháp thử-Phần 5: Xác định độ co nở phụ sau nung;
- TCVN 6530-6:1999, Vật liệu chịu lửa – Phương pháp thử-Phần 6: Phương pháp xác định độ biến dạng dưới tải trọng;
- TCVN 6530-7:2000, Vật liệu chịu lửa – Phương pháp thử – Phần 7: Phương pháp xác định độ bền sốc nhiệt;
- TCVN 6819:2001, Vật liệu chịu lửa chứa crôm – Phương pháp phân tích hóa học;
- TCVN 7190-2:2002, Vật liệu chịu lửa – Phương pháp lấy mẫu – Phần 2: Lấy mẫu và kiểm tra nghiệm thu sản phẩm định hình;
- TCVN 7890:2008, Vật liệu chịu lửa kiềm tính – Phương pháp xác định hàm lượng MgO;
- TCVN 7891:2008, Vật liệu chịu lửa kiềm tính Spinel – Phương pháp xác định hàm lượng SiO2. Fe2O3, Al2O3, CaO.
OPACONTROL trân trọng gửi đến Quý khách bản tài liệu “TCVN 9032:2011” dưới định dạng PDF, nhằm hỗ trợ hiệu quả cho quá trình tham khảo, nghiên cứu và áp dụng trong thực tế.
Trong quá trình sử dụng, nếu Quý khách có bất kỳ thắc mắc nào về nội dung hoặc cần được tư vấn kỹ thuật chuyên sâu, đội ngũ chuyên gia của chúng tôi luôn sẵn sàng đồng hành và hỗ trợ kịp thời.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực chứng nhận và thử nghiệm, OPACONTROL tự hào là đơn vị uy tín cung cấp các dịch vụ:
-
Thí nghiệm – thử nghiệm tại phòng thí nghiệm và hiện trường công trình
-
Kiểm định chất lượng công trình theo các tiêu chuẩn hiện hành
- Chứng nhận hệ thống quản lý cho doanh nghiệp.
Chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ kiểm tra – đánh giá chất lượng chính xác, chi phí cạnh tranh, quy trình nhanh gọn và luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu.
Nếu Quý khách quan tâm đến các dịch vụ trên, vui lòng để lại thông tin liên hệ để nhận được tư vấn chi tiết và báo giá phù hợp nhất từ OPACONTROL.
CÔNG TY CHỨNG NHẬN VÀ THỬ NGHIỆM OPACONTROL
- Website: https://opacontrol.com.vn/
- Email: opa@opacontrol.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/opacontrol
- Hotline: 1800.64.64.38
1800.6464.38
