TCVN 13561:2022 – Vật liệu xảm dạng Latex

TCVN 13561:2022 quy định các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với vật liệu xảm (bịt kín khe) gốc latex dùng trong xây dựng – đặc biệt cho xử lý khe nứt, mạch ngừng, mối nối tường – trần, khung cửa, nền sàn và các chi tiết cần chống thấm – chống bụi – giảm rung. Tiêu chuẩn nêu phạm vi áp dụng, thuật ngữ, phân loại sản phẩm; nhóm chỉ tiêu cốt lõi như tính công tác/độ nhớt, thời gian khô–đóng rắn, độ bám dính, biến dạng/độ giãn dài, khả năng chịu nước–thời tiết, độ bền cơ học và an toàn vệ sinh; cùng quy định lấy mẫu, ghi nhãn, bao gói, vận chuyển–bảo quản. Việc áp dụng TCVN 13561:2022 giúp các bên thiết kế, nhà thầu, chủ đầu tư và phòng thí nghiệm chọn đúng vật liệu, kiểm soát chất lượng và nghiệm thu thống nhất, đồng thời hỗ trợ quản lý VOC/chất nguy hại hướng tới sử dụng an toàn và bền vững.

1. Tài liệu TCVN 13561:2022 – Vật liệu xảm dạng Latex

Vui lòng xem PDF TCVN 13561:2022 bên dưới để tra cứu chi tiết các yêu cầu về vật liệu xảm latex cho mối nối và khe hở trong công trình. Tài liệu cung cấp trình tự thử nghiệm, tiêu chí chấp nhận, hướng dẫn kiểm tra lô và báo cáo kết quả, giúp thiết lập tiêu chuẩn cơ sở, quy trình QA/QC, cũng như so sánh nhà cung cấp một cách khách quan

Để tải xuống tài liệu, quý khách vui lòng điền thông tin vào biểu mẫu dưới đây, tài liệu của chúng tôi sẽ tự động gửi về email của quý khách ngay lập tức.

    2. Tài liệu TCVN 13561:2022 phục vụ cho công việc gì? 

    • CNHC/CNHQ: làm căn cứ chứng nhận hợp chuẩn/hợp quy khi có viện dẫn.

    • Thử nghiệm – đánh giá chất lượng: chỉ tiêu tính công tác, thời gian khô/đóng rắn, độ bám dính, giãn dài, chịu nước–thời tiết, độ bền cơ học.

    • QA/QC nhà máy & kiểm tra lô: lấy mẫu, chấp nhận lô, ổn định chất lượng, đối chiếu giữa các lô/nhà cung cấp.

    • Nghiệm thu hiện trường: tiêu chí chấp nhận vật liệu xảm latex cho mối nối, khe hở công trình.

    • Mua sắm – hồ sơ mời thầu/hợp đồng: viết yêu cầu kỹ thuật, so sánh nhà cung cấp, quản lý thay đổi vật liệu.

    • Thiết kế – hướng dẫn thi công: lựa chọn loại xảm (latex 1K/pha sẵn), quy trình xử lý bề mặt, điều kiện thi công, thời gian lớp phủ.

    • Ghi nhãn – bao gói – bảo quản: quy định thông tin bắt buộc, điều kiện lưu kho/vận chuyển.

    • Đào tạo – học thuật: tài liệu cho sinh viên, giảng viên, kỹ sư/giám sát trong học phần VLXD và thực hành phòng thí nghiệm.

    • Tư vấn & quản lý nhà nước: tham chiếu khi kiểm tra chất lượng, giải quyết tranh chấp kỹ thuật, kiểm soát an toàn sử dụng.

    • Truyền thông kỹ thuật: chuẩn hóa dữ liệu cho catalogue/TDS/MSDS và khai báo thông số với khách hàng.

    >> Có thể bạn quan tâm: Dịch vụ Thử nghiệm Silicone theo TCVN 8266:2009

    3. Các tài liệu liên quan mật thiết với tài liệu TCVN 13561:2022

    Bên cạnh nội dung được quy định trong TCVN 13561:2022, còn có nhiều tiêu chuẩn khác đóng vai trò bổ trợ quan trọng, giúp quá trình áp dụng và đối chiếu số liệu trở nên đầy đủ, chính xác và nhất quán hơn.

    • ASTM C717 Terminology of building seals and sealants (Vật liệu xảm mối nối và chèn kín dùng trong xây dựng – Thuật ngữ).
    • ASTM C732 Test method for aging effects of artificial weathering on latex sealants (Ảnh hưởng của sự già hóa bằng phương pháp nhân tạo đến vật liệu xảm dạng latex – Phương pháp thử)
    • ASTM C734 Test method for low-temperature flexibility of latex sealants after artificial weathering (Phương pháp thử tính mềm dẻo ở nhiệt độ thấp của vật liệu xảm dạng latex sau khi thử thời tiết nhân tạo).
    • ASTM C736 Test method for extension-recovery and adhesion of latex sealants (Phương pháp thử khả năng hồi phục sau khi kéo dãn và độ bám dính của vật liệu xảm dạng latex).
    • ASTM C1183 Test method for extrusion rate of elastomeric sealants (Phương pháp thử tốc độ đùn của vật liệu xảm đàn hồi).
    • ASTM C1193 Guide for use of joint sealants (Hướng dẫn sử dụng vật liệu xảm mối nối).
    • ASTM C1241 Test method for volume shrinkage of latex sealants during cure (Phương pháp thử độ co thể tích của vật liệu xảm dạng latex trong quá trình đóng rắn).
    • ASTM D2202 Test method for slump of sealants (Phương pháp thử độ chảy của vật liệu xảm).
    • ASTM D2203 Test method for staining from sealants (Phương pháp thử độ phai màu của vật liệu xảm).
    • ẠSTM D2377 Test method for tack-free time of caulking compounds and sealants (Phương pháp thử thời gian không dính bề mặt của các hỗn hợp trám và vật liệu xảm).

    OPACONTROL đã gửi đến Quý khách bản tài liệu “TCVN 13561:2022” dưới định dạng PDF để phục vụ cho quá trình tham khảo và áp dụng. Nếu trong quá trình sử dụng, Quý khách có bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến nội dung, hoặc cần được tư vấn chuyên sâu về kỹ thuật và cách triển khai “TCVN 13561:2022” một cách phù hợp, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi.

    Đội ngũ chuyên gia của OPACONTROL luôn sẵn sàng hỗ trợ và đồng hành cùng Quý khách. 

    OPACONTROL là đơn vị uy tín chuyên cung cấp các dịch vụ như: Chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy cho vật liệu xây dựng, thí nghiệm thử nghiệm vật liệu xây dựng tại phòng thí nghiệm và công trình, kiểm định chất lượng công trình.

    Chúng tôi cam kết mang đến giải pháp kiểm tra – đánh giá chất lượng với chi phí cạnh tranh, quy trình nhanh chóng và kết quả chính xác.

    Quý khách có nhu cầu về các dịch vụ trên, vui lòng để lại liên hệ với OPACONTROL để nhận tư vấn và báo giá phù hợp nhất.

    >> Xem chi tiết các dịch vụ OPACONTROL cung cấp tại:

    Chứng nhận hợp quy: https://opacontrol.com.vn/chung-nhan-hop-quy/chung-nhan-hop-quy/

    Chứng nhận hợp chuẩn: https://opacontrol.com.vn/chung-nhan-hop-chuan/chung-nhan-hop-chuan-la-gi/ 

    Thí nghiệm VLXD: https://opacontrol.com.vn/thi-nghiem-vlxd/thi-nghiem-vlxd-theo-tcvn/

    Kiểm định công trình: https://opacontrol.com.vn/kiem-dinh/kiem-dinh-cong-trinh/

    CÔNG TY CHỨNG NHẬN VÀ THỬ NGHIỆM OPACONTROL

     

    0/5 (0 Reviews)

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *